Tra Từ: Hoài - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 12 kết quả:
坏 hoài • 壞 hoài • 怀 hoài • 懁 hoài • 懷 hoài • 懹 hoài • 櫰 hoài • 淭 hoài • 淮 hoài • 耲 hoài • 褢 hoài • 褱 hoài1/12
坏hoài [bôi, bùi, hoại, khôi, nhưỡng, phôi]
U+574F, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ungTự hình 2

Dị thể 6
坯壊壞阫𡎯𤵱Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến) 壞hoài [hoại]
U+58DE, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ungTự hình 4

Dị thể 11
坏坯壊𡎯𢸬𢽫𣀤𣀩𣩹𣩻𦦶Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản 7 - 板 7 (Khổng Tử)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Đặng Tất - 鄧悉 (Đặng Minh Khiêm)• Đề Hưởng Tiệp lang bích - 題響屧廊壁 (Vương Vũ Xứng)• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)• Tân xuân - 新春 (Lục Du)• Tịnh Độ thi - 凈土詩 (Ưu Đàm đại sư)• Ức tích kỳ 1 - 憶昔其一 (Đỗ Phủ)• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)• Xuân giang khúc - 春江曲 (Quách Chấn) 怀hoài [phó, phụ]
U+6000, tổng 7 nét, bộ tâm 心 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung 2. ômTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 懷.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất; ② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng; ③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt; ④ Bọc, chứa, mang; ⑤ Lo nghĩ; ⑥ Về; ⑦ Yên; ⑧ Yên ủi, an ủi; ⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懷Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản của chữ Hoài 懷.Tự hình 2

Dị thể 4
懐懷褱𧞷Không hiện chữ?
Từ ghép 4
hoài bão 怀抱 • hoài dựng 怀孕 • hoài nghi 怀疑 • hoài niệm 怀念Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên) 懁hoài [hoàn]
U+61C1, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung 2. ômTự hình 2

Dị thể 2
悁𢟿Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
𦏖環獧澴擐𨆈缳儇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Tô Vũ)• Biệt thi kỳ 2 - 別詩其二 (Lý Lăng)• Ký hoài Hà Đình công - 寄懷荷亭公 (Đào Tấn)• Ngũ bách niên tang điền thương hải - 五百年桑田滄海 (Diêm Túc)• Thu đăng Tuyên Thành Tạ Diễu bắc lâu - 秋登宣城謝眺北樓 (Lý Bạch) 懷hoài
U+61F7, tổng 19 nét, bộ tâm 心 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung 2. ômTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhớ. ◎Như: “hoài đức úy uy” 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương, Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm. § Tức “Trương Hán Siêu” 張漢超 (?-1354) người đã đặt tên cho núi Dục Thúy. 2. (Động) Bọc, chứa, mang. ◇Sử Kí 史記: “Sử kì tòng giả y hạt, hoài kì bích, tòng kính đạo vong, quy bích vu Triệu” 使其從者衣褐, 懷其璧, 從徑道亡, 歸璧于趙 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Sai tùy tùng của mình mặc áo ngắn, mang viên ngọc, đi theo đường tắt, đem ngọc về Triệu. 3. (Động) Bao dong. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Hoài vạn vật” 懷萬物 (Lãm minh 覽冥) Bao dong muôn vật. 4. (Động) Bao vây, bao trùm. ◇Sử Kí 史記: “Đương đế Nghiêu chi thì, hồng thủy thao thiên, hạo hạo hoài san tương lăng, hạ dân kì ưu” 當帝堯之時, 鴻水滔天, 浩浩懷山襄陵, 下民其憂 (Hạ bổn kỉ 夏本紀) Vào thời vua Nghiêu, lụt lớn ngập trời, mênh mông bao phủ núi gò, là nỗi lo âu cho dân ở dưới thấp. 5. (Động) Ôm giữ trong lòng. 6. (Động) Mang thai. ◎Như: “hoài thai” 懷胎 mang thai, “hoài dựng” 懷孕 có mang. 7. (Động) Định yên, an phủ, vỗ về. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Nhi hoài tây Nhung” 而懷西戎 (Ngũ đố 五蠹) Mà vỗ về yên định quân Nhung ở phía tây. 8. (Động) Về với, quy hướng. ◎Như: “hoài phụ” 懷附 quay về, quy phụ, “hoài phục” 懷服 trong lòng thuận phục. 9. (Động) Vời lại, chiêu dẫn. ◎Như: “hoài dụ” 懷誘 chiêu dẫn. 10. (Danh) Lòng, ngực, dạ. ◎Như: “đồng hoài” 同懷 anh em ruột. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử sanh tam niên, nhiên hậu miễn ư phụ mẫu chi hoài” 子生三年, 然後免於父母之懷 (Dương Hóa 陽貨) Con sinh ba năm, sau đó mới khỏi ở trong lòng cha mẹ (ý nói: cha mẹ thôi bồng bế). 11. (Danh) Tâm ý, tình ý. ◎Như: “bản hoài” 本懷 tấm lòng này. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Bộc hoài dục trần chi nhi vị hữu lộ” 僕懷欲陳之而未有路 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Ý kẻ hèn này muốn trình bày lẽ đó nhưng chưa có cơ hội. 12. (Danh) Mối lo nghĩ. 13. (Danh) Tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam. 14. (Danh) Họ “Hoài”.Từ điển Thiều Chửu
① Nhớ, như hoài đức uý uy 懷德畏威 nhớ đức sợ uy. ② Bọc, chứa, mang. ③ Lòng, bế, như bản hoài 本懷 nguyên lòng này. Anh em ruột gọi là đồng hoài 同懷. ④ Lo nghĩ. ⑤ Về. ⑥ Lại. ⑦ Yên. ⑧ Yên ủi. ⑨ Hoài bão (ôm trong lòng).Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhớ. 【懷念】hoài niệm [huáiniàn] Hoài niệm, nhớ, nhớ nhung, nhớ tưởng, tưởng nhớ (người đã mất): 我懷念他 Tôi nhớ anh ấy; 懷念已經去世的朋友 Tưởng nhớ người bạn đã mất; ② Lòng: 把孩子抱在懷裡 Ôm con vào lòng; ③ Bụng, bụng dạ, lòng dạ: 母懷 Bụng mẹ; 好心懷 Bụng dạ tốt; ④ Bọc, chứa, mang; ⑤ Lo nghĩ; ⑥ Về; ⑦ Yên; ⑧ Yên ủi, an ủi; ⑨ Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩ tới — Nhớ tới — Cái bụng. Chẳng hạn Mẫu hoài ( bụng mẹ ) — Ôm ấp trong lòng — Giấu kín.Tự hình 4

Dị thể 5
怀懐褢褱𧞷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𦏨𣩻𢸬瓌瀤Không hiện chữ?
Từ ghép 27
ai hoài 哀懷 • bị cát hoài ngọc 被褐懷玉 • bị hạt hoài ngọc 被褐懷玉 • cảm hoài 感懷 • cao hoài 高懷 • chẩn hoài 軫懷 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • hoài bão 懷抱 • hoài cảm 懷感 • hoài cổ 懷古 • hoài dựng 懷孕 • hoài nam khúc 懷南曲 • hoài nghi 懷疑 • hoài niệm 懷念 • hoài thai 懷胎 • hoài vọng 懷望 • lữ hoài 旅懷 • phế hoài 肺懷 • phóng hoài 放懷 • quải hoài 掛懷 • quan hoài 關懷 • quyển nhi hoài chi 捲而懷之 • sầu hoài 愁懷 • sính hoài 騁懷 • sở hoài 所懷 • sướng hoài 暢懷 • vong hoài 忘懷Một số bài thơ có sử dụng
• Bát muộn - 撥悶 (Nguyễn Du)• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)• Chu trung ngẫu thành - 舟中偶成 (Nguyễn Phi Khanh)• Đăng Chí Linh Côn Sơn tự kỳ 2 - 登至靈崑山寺其二 (Trần Văn Trứ)• Ngư địch - 漁笛 (Thái Thuận)• Phụng Hoàng đài thượng ức xuy tiêu - 鳳凰臺上憶吹簫 (Lý Thanh Chiếu)• Tây giang nguyệt - 西江月 (Chu Đôn Nho)• Thứ Đông Sơn ngẫu ức Lan Khê ngư giả - 次東山偶憶蘭溪漁者 (Nguyễn Đề)• Thương tâm thi kỳ 2 - 傷心詩其二 (Tiền Trừng Chi)• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ) 懹hoài [nhượng]
U+61F9, tổng 20 nét, bộ tâm 心 (+17 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung 2. ômTự hình 1

Chữ gần giống 6
𨽢禳瓖獽瀼攘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dã vọng - 野望 (Vương Tích)• Phụng hoạ ngự chế “Văn nhân” - 奉和御制文人 (Chu Huân)• Tố trung tình - Tống xuân - 訴衷情-送春 (Mặc Kỳ Vịnh)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ) 櫰hoài
U+6AF0, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây giống như cây hoè.Tự hình 1
淭 hoài
U+6DED, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
sông HoàiTừ điển Thiều Chửu
① Sông Hoài.Tự hình 1

Dị thể 1
𣸔Không hiện chữ?
淮hoài
U+6DEE, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sông HoàiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Hoài” 淮河, phát nguyên ở Hà Nam, chảy qua ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Giang Tô. § Cũng gọi là “Hoài thủy” 淮水.Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Hoài (bắt nguồn từ tỉnh Hà Nam, qua tỉnh An Huy chảy vào tỉnh Giang Tô): 治淮工程 Công trình trị thuỷ sông Hoài.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Hoài thuỷ, Hoài hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa.Tự hình 4

Từ ghép 1
biệt phong hoài vũ 別風淮雨Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu bất đắc Trương Kiều tiêu tức - 久不得張喬消息 (Trịnh Cốc)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Hoài Âm hành kỳ 1 - 淮陰行其一 (Lưu Vũ Tích)• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 - 初入淮河其一 (Dương Vạn Lý)• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)• Tống Chu phán quan Nguyên Phạm phó Việt - 送周判官元范赴越 (Giả Đảo)• Tống Trung sứ Vũ Thích Chi - 送中使武適之 (Nguyễn Phi Khanh) 耲hoài
U+8032, tổng 22 nét, bộ lỗi 耒 (+16 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bừa đấtTừ điển Trần Văn Chánh
【耲耙】 hoài bá [huáibà] Cái bừa.Tự hình 1
褢 hoài
U+8922, tổng 15 nét, bộ y 衣 (+9 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay áoTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 懷 (bộ 忄); ② Tay áo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Hoài 懷.Tự hình 1

Dị thể 3
懷褱𧙪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Diễn Luân quy lý - 送演綸歸里 (Diêu Nãi) 褱hoài
U+8931, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhớ nhung 2. ômTừ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “hoài” 懷.Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ hoài 懷.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懷 (bộ 忄).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoài 懷, 褢.Tự hình 3

Dị thể 2
懷褢Không hiện chữ?
Từ khóa » Hoài Từ Hán Việt Là Gì
-
Tra Từ: Hoài - Từ điển Hán Nôm
-
Hoài Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Hoài Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HOÀI 懐 Trang 98-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Hoài - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoại - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoài - Hoài Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Tra Từ: Hoài - Từ điển Hán Nôm - LIVESHAREWIKI
-
Ý Nghĩa Tên Thu Hoài - Tên Con
-
Khám Phá ý Nghĩa Tên Hoài, Xem Tên Hoài Có ý Nghĩa Gì?
-
Bàn Luận Về Sự Hoài Nghi Là Gì Trong Từ Hán Việt? Nghĩa Của Từ ...
-
Từ Điển - Từ Hoài Sơn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Hoài Cảm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Việt Trung "hoài Bão" - Là Gì?