Tra Từ: Hoành - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 27 kết quả:
厷 hoành • 吰 hoành • 嚝 hoành • 宏 hoành • 揘 hoành • 横 hoành • 橫 hoành • 汯 hoành • 浤 hoành • 渹 hoành • 硡 hoành • 竑 hoành • 紘 hoành • 纮 hoành • 翃 hoành • 耾 hoành • 蘅 hoành • 衡 hoành • 谹 hoành • 鈜 hoành • 鋐 hoành • 鐄 hoành • 閎 hoành • 闳 hoành • 鞃 hoành • 鱟 hoành • 𫩕 hoành1/27
厷hoành [quăng]
U+53B7, tổng 4 nét, bộ khư 厶 (+2 nét)tượng hình
Từ điển trích dẫn
1. § Ngày xưa dùng như “quăng” 肱. 2. Một âm là “hoành”. § Ngày xưa dùng như “hoành” 宏.Tự hình 2
Dị thể 2
宏肱Không hiện chữ?
Bình luận 0
吰hoành
U+5430, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động lớn. Tiếng nói to.Tự hình 1
Dị thể 2
宏𠴈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)Bình luận 0
嚝hoành
U+569D, tổng 17 nét, bộ khẩu 口 (+14 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng cảm thán, thở dài 2. tiếng chiêng trốngTự hình 1
Dị thể 1
𫩕Không hiện chữ?
Bình luận 0
宏hoành [hoằng]
U+5B8F, tổng 7 nét, bộ miên 宀 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
to tát, rộng rãiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng lớn, sâu xa. ◎Như: “hoành đại” 宏大 đồ sộ. 2. (Tính) Tiếng lớn. ◎Như: “khốc thanh hoành lượng” 哭聲宏亮 tiếng khóc vang dội. 3. (Động) Làm cho lớn lên, làm cho rạng rỡ. 4. (Danh) Họ “Hoành”.Từ điển Thiều Chửu
① To tát, rộng rãi.Từ điển Trần Văn Chánh
① To lớn, to tát, lớn rộng, rộng rãi: 規模宏大 Quy mô to lớn; ② [Hóng] (Họ) Hồng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ sâu của ngôi nhà — To lớn.Tự hình 4
Dị thể 5
䆖厷吰宖𥥈Không hiện chữ?
Từ ghép 6
bác học hoành từ 博學宏詞 • hoành đồ 宏圖 • hoành nho 宏儒 • hoành tráng 宏壮 • hoành tráng 宏壯 • hoành từ 宏詞Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Đề Lư thị gia phả - 題盧氏家譜 (Nguyễn Trãi)• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)• Hí Vi Yển vi song tùng đồ ca - 戲韋偃為雙松圖歌 (Đỗ Phủ)• Hỗ giá Thiên Trường thư sự kỳ 1 - 扈駕天長書事其一 (Phạm Sư Mạnh)• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)• Thuỷ điệu ca đầu - Du vịnh - 水調歌頭-遊泳 (Mao Trạch Đông)• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
揘hoành [niết]
U+63D8, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Hoành tất” 揘畢 kích thích, thúc đẩy.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoành tất: 揘畢 Kích thích, thúc đẩy.Tự hình 1
Chữ gần giống 4
𤟡瑝湟惶Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Tuệ Trung thượng sĩ - 和慧忠上士 (Trần Thánh Tông)• Kiến giải - 見解 (Tuệ Trung thượng sĩ)Bình luận 0
横hoành [hoạnh, quáng]
U+6A2A, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngangTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 橫.Tự hình 2
Dị thể 1
橫Không hiện chữ?
Từ ghép 5
hoành chiết 横折 • hoành quá 横过 • hoành tảo 横扫 • man hoành 蛮横 • tung hoành 纵横Một số bài thơ có sử dụng
• Hoành Đình nhai - 横亭街 (Bùi Cơ Túc)• Kỳ 10 - Phỏng Nhất Trụ tăng - 其十-訪一柱僧 (Vũ Tông Phan)• Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦 (Lâm Bật)• Mãn giang hồng (Thương hải hoành lưu) - 滿江紅(滄海横流) (Quách Mạt Nhược)• Phụng mệnh vãng khám Hạ Cát giới đê lộ lưu miễn nhị ty quan - 奉命往勘下獦界堤路留勉二司官 (Nguyễn Quý Đức)• Thường Bình trạm cảm ngâm - 常平站感吟 (Tưởng Giới Thạch)• Từ cổ - 祠鼓 (Hoàng Cao Khải)Bình luận 0
橫hoành [hoạnh, quáng]
U+6A6B, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngangTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường ngang. § Ghi chú: “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam). Đời Chiến quốc 戰國 có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần 秦 gọi là “tung hoành gia” 縱橫家. 2. (Danh) Nét ngang. § Trong thư pháp, “hoành” 橫 là nét ngang, “thụ” 豎 là nét dọc. ◎Như: “tam hoành nhất thụ thị vương tự” 三橫一豎是王字 ba nét ngang một nét dọc là chữ “vương” 王. 3. (Tính) Ngang. ◎Như: “hoành địch” 橫笛 sáo ngang, “hoành đội” 橫隊 quân hàng ngang. 4. (Động) Cầm ngang, quay ngang. ◎Như: “hoành đao” 橫刀 cầm ngang dao. ◇Tô Thức 蘇軾: “Si tửu lâm giang, hoành sáo phú thi, cố nhất thế chi hùng dã” 釃酒臨江, 橫槊賦詩, 固一世之雄也 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Rót chén rượu đứng trên mặt sông, cầm ngang ngọn giáo ngâm câu thơ, đó thực là anh hùng một đời. 5. (Động) Bao phủ, tràn đầy. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vân hoành Tần Lĩnh gia hà tại” 雲橫秦嶺家何在 (Tả thiên chí Lam Quan thị điệt Tôn Tương 左遷至藍關示姪孫湘) Mây phủ đầy núi Tần Lĩnh, nhà đâu tá? 6. (Phó) Ngang. ◎Như: “hoành xuất” 橫出 đâm chạnh, mọc ngang ra, “hoành hành” 橫行 đi ngang, “hoành độ Đại Tây Dương” 橫渡大西洋 vượt ngang Đại Tây Dương. 7. (Phó) Lung tung, lộn xộn, loạn tạp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cố bộ thế hoành lạc” 顧步涕橫落 (Quá Quách Đại công cố trạch 過郭代公故宅) Ngoảnh lại bước đi nước mắt rơi lã chã. 8. Một âm là “hoạnh”. (Tính) Ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo. ◎Như: “hoạnh nghịch” 橫逆 ngang ngược, “man hoạnh” 蠻橫 dã man. 9. (Tính) Bất ngờ, đột ngột. ◎Như: “hoạnh sự” 橫事 việc bất ngờ, “hoạnh họa” 橫禍 tai họa đột ngột, “hoạnh tài” 橫財 tiền bất ngờ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Gia quân hữu hoành nạn, phi quân mạc cứu” 家君有橫難, 非君莫救 (Thanh Phụng 青鳳) Cha tôi gặp nạn bất ngờ, ngoài anh không ai cứu được.Từ điển Thiều Chửu
① Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家. ② Bên cạnh, như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra. ③ Cầm ngang, như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao. ④ Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh, như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v. ⑤ Lại một âm là quáng. Hăng hái.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngang: 橫 渡太平洋 Vượt (ngang qua) Thái Bình Dương; 縱橫 Ngang dọc; 橫寫 Viết hàng ngang; 橫貫 Chạy ngang qua; 橫過馬路 Đi ngang qua đường; ② Chắn ngang: 把長凳橫在門口 Đặt cái ghế dài chắn ngang trước cửa; ③ (văn) Cầm ngang: 橫刀 Cầm ngang cây dao; ④ Rậm rì: 蔓草橫生 Cỏ mọc rậm rì; ⑤ Ngang nhiên: 橫加干涉 Ngang nhiên can thiệp; ⑥ Ngang (ngược): 強橫 Ngang ngạnh, ngang ngược. Xem 橫 [hèng].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang chặn cửa — Ngang ( chiều đông tây trái với dọc là chiều bắc ngam ) — Ngắt ngang, làm gián đoạn — Ngang ngược — Một âm là Hoạnh. Xem Hoạnh.Tự hình 3
Dị thể 3
撗横櫎Không hiện chữ?
Từ ghép 21
chuyên hoành 專橫 • hoành bình 橫平 • hoành cách mô 橫隔膜 • hoành chiết 橫折 • hoành chinh 橫征 • hoành địch 橫笛 • hoành hành 橫行 • hoành mục 橫目 • hoành nghịch 橫逆 • hoành quá 橫過 • hoành sơn 橫山 • hoành tảo 橫掃 • hoành thụ 橫豎 • hoành tử 橫死 • hoành tứ 橫肆 • kiêu hoành 驕橫 • man hoành 蠻橫 • nguyệt lạc sâm hoành 月落參橫 • sâm hoành 參橫 • tàn hoành 殘橫 • tung hoành 縱橫Một số bài thơ có sử dụng
• Đề mai ổ hoạ thôi bồng mai - 題梅塢畫推蓬梅 (Trữ Vịnh)• Đề Trường Sa Triệu tri huyện phiến diện Lý hàn lâm hoạ mai - 題長沙趙知縣扇面李翰林畫梅 (Trịnh Hoài Đức)• Điệu tiên sư - 悼先師 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Độc “Phật sự đại minh lục” hữu cảm - 讀佛事大明錄有感 (Trần Thánh Tông)• Nam Phố - 南浦 (Hồ Trọng Cung)• Nguyệt huyền y - 月弦依 (Thái Thuận)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)• Trừ Châu tây giản - 滁州西澗 (Vi Ứng Vật)Bình luận 0
汯hoành
U+6C6F, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy xiết.Tự hình 1
Dị thể 1
浤Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𤣾𢗞Không hiện chữ?
Bình luận 0
浤hoành
U+6D64, tổng 10 nét, bộ thuỷ 水 (+7 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước nổi sóng.Tự hình 1
Dị thể 2
汯泓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤥠Không hiện chữ?
Bình luận 0
渹hoành [oanh, sảnh]
U+6E39, tổng 12 nét, bộ thuỷ 水 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nước vỗ, tiếng sóng đập vào nhau — Một âm là Sảnh. Xem Sảnh.Tự hình 1
Dị thể 4
㵾𢕐𤃫𥔀Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𤟼𢝁揈Không hiện chữ?
Bình luận 0
硡hoành
U+7861, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động lớn, tiếng tảng đá rơi từ cao xuống.Tự hình 1
Dị thể 1
𥐪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𥏕綋㙆𦕹𥒣𤈻竤Không hiện chữ?
Bình luận 0
竑hoành
U+7AD1, tổng 9 nét, bộ lập 立 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. rộng lớn 2. đo lườngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đo lường. ◇Chu Lễ 周禮: “Cố hoành kì phúc quảng dĩ vi chi nhược, tắc tuy hữu trọng nhậm, cốc bất chiết” 故竑其輻廣以為之弱, 則雖有重任, 轂不折 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記, Luân nhân 輪人). 2. (Tính) Rộng lớn, quảng bác. ◇Hoàng Bảo 黃寶: “Cố chánh ngôn hoành nghị, trác trác hồ kì kì vĩ, du du hồ kì thâm trường” 故正言竑議, 卓卓乎其奇偉, 悠悠乎其深長 (Giả Thái Phó tân thư tự 賈太傅新書序).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rộng lớn; ② Đo lường.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đo lường. Ước lượng.Tự hình 1
Dị thể 2
竤𨌆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𤆠Không hiện chữ?
Bình luận 0
紘hoành
U+7D18, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tua quai mũTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lèo mũ ngày xưa, thắt từ dưới cằm buộc lên tới trâm cài đầu. ◇Hàn Dũ Mạnh Giao 韓愈孟郊: “Triều quan phiêu thải hoành” 朝冠飄彩紘 (Thành nam liên cú 城南聯句) Mũ triều phấp phới dải mũ sặc sỡ. 2. (Danh) Dây buộc. 3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thiên võng túng, nhân hoành thỉ” 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ. 4. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hoành” 宏. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại” 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.Từ điển Thiều Chửu
① Tua lèo mũ, thắt ở dưới cằm, có tua chỉ hạt bột rủ xuống. ② Mối giường. ③ Rộng lớn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tua lèo mũ; ② Mối giềng; ③ Rộng lớn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây mũ của quan, làm bằng lụa — Dây tơ bện lại — Cột lại, buộc lại.Tự hình 2
Dị thể 3
紭絋纮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥐪Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)Bình luận 0
纮hoành
U+7EAE, tổng 7 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tua quai mũTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 紘.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紘Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tua lèo mũ; ② Mối giềng; ③ Rộng lớn.Tự hình 1
Dị thể 1
紘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥐪Không hiện chữ?
Bình luận 0
翃hoành [hoằng, hồng]
U+7FC3, tổng 10 nét, bộ vũ 羽 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dạng trùng bay. 2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Hàn Hoành” 韓翃.Tự hình 1
Dị thể 2
翝𦐌Không hiện chữ?
Bình luận 0
耾hoành
U+803E, tổng 10 nét, bộ nhĩ 耳 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động lớn, ù tai — Tiếng ù trong tai.Tự hình 1
Dị thể 1
𦕹Không hiện chữ?
Bình luận 0
蘅hoành [hành]
U+8605, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
Gừng (dại) (Asarum blumei): 杜蘅 (dược) Đỗ hoành, cây gừng dại. Cv. 杜衡.Tự hình 2
Dị thể 2
篽𧄇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𫂬葕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành chỉ thanh phân - 蘅芷清芬 (Tào Tuyết Cần)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Sử Tương Vân đích thi kỳ 2 - 史湘雲的詩其二 (Tào Tuyết Cần)• Thanh ngọc án - 青玉案 (Hạ Chú)• Thiếu niên du (Sâm si yên thụ Bá Lăng kiều) - 少年遊(參差煙樹霸陵橋) (Liễu Vĩnh)Bình luận 0
衡hoành [hành]
U+8861, tổng 16 nét, bộ hành 行 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cán cân. 2. (Danh) Cái đòn ngang xe. ◇Luận Ngữ 論語: “Tại dư, tắc kiến kì ỷ ư hành dã” 在輿, 則見其倚於衡也 (Vệ Linh Công 衛靈公) Khi nggồi xe, thì thấy lời dạy đó tựa trên đòn ngang (ý nói không bao giờ xao lãng lời mới dạy của Khổng Tử). 3. (Danh) Chỗ trên mi mắt. ◎Như: “hu hành nhi ngữ” 盱衡而語 cau mày mà nói. 4. (Danh) Dụng cụ để xem thiên văn ngày xưa. 5. (Danh) Ngôi sao ở giữa chòm Bắc đẩu. 6. (Danh) Cột cạnh hành lang trên lầu. 7. (Danh) Tên gọi tắt của “Hành San” 衡山, một núi trong “Ngũ Nhạc” 五嶽. 8. (Danh) Họ “Hành”. 9. (Động) Cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng. ◎Như: “quyền hành” 權衡 cân nhắc. 10. (Động) Chống lại. ◇Sử Kí 史記: “Quốc hữu đạo, tức thuận mệnh; quốc vô đạo, tức hành mệnh” 國有道, 即順命; 國無道, 即衡命 (Quản Yến truyện 管晏傳) Nước có đạo, thì tuân theo mệnh; nước không có đạo, thì chống lại mệnh. 11. Một âm là “hoành”. (Tính) Ngang. § Thông “hoành” 橫. ◇Thi Kinh 詩經: “Hoành môn chi hạ, Khả dĩ tê trì” 衡門之下, 可以棲遲 (Trần phong 陳風, Hoành môn 衡門) Dưới cửa gỗ bắc ngang (thô sơ bỉ lậu), Có thể an nhàn nghỉ ngơi.Từ điển Thiều Chửu
① Cái cân. ② Cân nhắc, cân đồ xem được bao cân lạng gọi là hành. Vì thế nên làm việc mà biết cân nhắc gọi là quyền hành 權衡. ③ Cái đòn ngang xe. ④ Trên mi mắt, như hu hành nhi ngữ 盱衡而語 trừng mắt mà nói. ⑤ Cái đồ để xem thiên văn. ⑥ Cột bên lầu. ⑦ Ngôi sao giữa vì sao bắc đẩu. ⑧ Một âm là hoành cùng nghĩa với chữ hoành 橫.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cân, đòn cân; ② Cân.【衡器】hành khí [héngqì] Cân, dụng cụ đo trọng lượng; ③ Cân nhắc; ④ (văn) Như 橫 (bộ 木); ⑤ (văn) Đòn ngang xe; ⑥ (văn) Trên mi mắt: 旰衡而語 Trừng mắt mà nói; ⑦ (văn) Dụng cụ xem thiên văn thời xưa; ⑧ (văn) Cột bên lầu; ⑨ (văn) Ngôi sao giữa của chòm sao Bắc đẩu; ⑩ [Héng] (Họ) Hoành.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột thanh gỗ ngang giữa hai sừng trâu, để trâu không thể chọi nhau được — Thanh gỗ ngang, làm tay vịn ở đầu xe thời cổ — Cái cân — Đúng, ngay thẳng, ngang bằng — Cũng dùng như chữ Hoành 橫 — Cũng đọc Hành.Tự hình 4
Dị thể 11
𠧲𠧽𠧿𡘻𡙉𡙏𢔖𢖍𧗣𧗾𨏎Không hiện chữ?
Từ ghép 8
a hoành 阿衡 • bạo hoành 暴衡 • bạo liễm hoành chinh 暴斂衡征 • bình hoành 平衡 • chuyên hoành 專衡 • dược hoành 藥衡 • man hoành 蠻衡 • xứng hoành 稱衡Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung - 病中 (Nguyễn Khuyến)• Cúc thu bách vịnh kỳ 36 - Tích thu kỳ 3 - 菊秋百詠其三十六-惜秋其三 (Phan Huy Ích)• Hành giang hiểu phiếm - 衡江曉泛 (Trịnh Hoài Đức)• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)• Tân Hợi sơ xuân, sơn gia bị hoả, ngẫu ký - 辛亥初春,山家被火,偶記 (Phan Huy Ích)• Tống Tân An phủ thông phán trật mãn - 送新安府通判秩滿 (Phạm Nhữ Dực)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tự phận ca - 自分歌 (Nguyễn Cao)• Vịnh Điêu Thuyền (Nhất điểm anh đào khởi giáng thần) - 詠貂蟬(一點櫻桃起絳唇) (Khuyết danh Trung Quốc)Bình luận 0
谹hoành
U+8C39, tổng 11 nét, bộ cốc 谷 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng vang trong hang — Sâu ( như hang ).Tự hình 2
Dị thể 2
𧮯𧮴Không hiện chữ?
Bình luận 0
鈜hoành
U+921C, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng động do kim khí chạm nhau.Tự hình 1
Dị thể 1
𮣳Không hiện chữ?
Bình luận 0
鋐hoành
U+92D0, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
một đồ dùng thời xưaTừ điển Trần Văn Chánh
Một đồ dùng thời xưa.Tự hình 1
Dị thể 1
𬭎Không hiện chữ?
Bình luận 0
鐄hoành
U+9404, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chuông lớn. 2. (Danh) Cái liềm lớn. 3. (Trạng thanh) Boong boong (tiếng chuông).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chuông lớn — Tiếng chuông.Tự hình 1
Dị thể 2
鍠𨱑Không hiện chữ?
Bình luận 0
閎hoành [hoằng]
U+958E, tổng 12 nét, bộ môn 門 (+4 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cổng xómTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ. 2. (Danh) Họ “Hoành”. 3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” 其智不閎者, 不可與論至 (Tề tục 齊俗) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được. 4. (Tính) To lớn. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” 閎大廣博, 妙遠不測 (Nan ngôn 難言) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.Từ điển Thiều Chửu
① Cổng xóm. ② Bụng phềnh, đồ nào miệng nhỏ bụng to gọi là hoành, vì thế nên độ lượng rộng rãi cũng gọi là hoành. ③ Cái hãm cửa. ④ Họ Hoằng.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ; ② To lớn, to tát, rộng rãi; ③ Cái hãm cửa; ④ [Hóng] (Họ) Hoằng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cổng ở đầu ngõ — Như chữ Hoành 宏.Tự hình 2
Dị thể 2
闳𨴵Không hiện chữ?
Bình luận 0
闳hoành [hoằng]
U+95F3, tổng 7 nét, bộ môn 門 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cổng xómTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閎.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閎Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ; ② To lớn, to tát, rộng rãi; ③ Cái hãm cửa; ④ [Hóng] (Họ) Hoằng.Tự hình 2
Dị thể 1
閎Không hiện chữ?
Bình luận 0
鞃hoành
U+9783, tổng 14 nét, bộ cách 革 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xeTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỗ tựa tay có quấn miếng da ở cái đòn ngang trước xe.Tự hình 2
Dị thể 5
䡌䡏䩑𩉦𩊎Không hiện chữ?
Bình luận 0
鱟hoành [hấu]
U+9C5F, tổng 24 nét, bộ ngư 魚 (+13 nét)phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học tập. Thí dụ: Hoành vũ 鱟宇 ( trường học ).Tự hình 2
Dị thể 1
鲎Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
雤䮸𥀣黌鷽學Không hiện chữ?
Bình luận 0
𫩕hoành
U+2BA55, tổng 6 nét, bộ khẩu 口 (+3 nét)giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng cảm thán, thở dài 2. tiếng chiêng trốngDị thể 1
嚝Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Hoành Có Nghĩa Là Gì
-
Hoành – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "hoành" - Là Gì?
-
Hoành Là Gì, Nghĩa Của Từ Hoành | Từ điển Việt
-
Hoành Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Hoành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hoành Hành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hoành - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoành
-
Ý Nghĩa Tên Hoành - Tên Con
-
Hoành Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Hoành Hành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoành - Hoành Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Hoạnh Tử Là Gì? - .vn
-
Nghĩa Của Từ Tung Hoành - Từ điển Việt