Từ Điển - Từ Hoành Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoành

hoành trt. Ra vẻ đài-các để khoe-khoang: Ăn-mặc sang để đi hoành.
hoành tt. Ngang, bề ngang: Bề hoành // đ Ngang-ngược: Ông Hoành; Hoành như ghẹ (loại cua biển đi ngang) // dt. Hoành-phi gọi tắt: Tấm hoành // Rui ngang để lợp nhà.
hoành tt. Rộng lớn // dt. Nhà to, rộng và sâu.
hoành đt. Cân-lường, cai-trị // dt. Cái cân, khúc gỗ chận ngang cửa.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoành - d. "Hoàng phi" nói tắt: Bức hoành.- 1. t. Ngang: Cái bàn này hoành hai thước ta. 2. d. Cây tre hoặc đoạn gỗ dài ở mái nhà để đóng rui lợp mái.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoành I. tt. Ngang: trục hoành, hoành cách o hoành cách mạc o hoành cách mô o cơ hoành o tung hoành. II. Ngang trái, tự do làm những việc tàn bạo: hoành bạo o hoành hành o hoành nghịch. I II. dt. Cây tre hoặc đoạn gỗ gác ngang để đóng rui lợp mái: chọn gỗ làm hoành nhà. IV. dt. Hoành phi, nói tắt: bức hoành sơn son.
hoành tt. Dáng cây thế cổ thụ đặt ngang mặt chậu, ngọn hồi đầu (hướng về phía gốc), thân hơi đoản, cành hơi dài, cành cao là nghênh phong (đón gió), cành thấp là chiếu thuỷ (soi nước), có các dáng không tử, vô hữu tử...
hoành Lớn rộng: hoành đồ o hoành tráng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoành dt Tấm gỗ sơn có chữ chạm khắc treo ngang giữa gian nhà: ở gian giữa văn miếu, trước bàn thờ Khổng-tử có bức hoành khắc bốn chữ Vạn thế sư biểu.
hoành dt Cây tre hoặc đoạn gỗ đặt ngang dưới mái nhà để đóng rui lợp mái trong kiểu nhà cũ: Cần thay cái hoành đã bắt đầu mọt.
hoành dt Chiều ngang: Đóng cái bàn hoành một mét.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoành (khd). 1. Ngang, bề ngang; ngb. Ngang-ngược: Thằng cha ấy hoành lắm. // Làm hoành, làm ông hoành, làm ngang không kể đến ai. 2. Bên cạnh.
hoành (khd). Lớn rộng: Hoành đại, hoành-khai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
hoành .- d. "Hoàng phi" nói tắt: Bức hoành.
hoành .- 1. t. Ngang: Cái bàn này hoành hai thước ta. 2. d.y tre hoặc đoạn gỗ dài ở mái nhà để đóng rui lợp mái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoành Làm ra bộ đài-điếm để khoe-khoang: Mặc áo gấm để đi hoành.
hoành 1. Ngang, bề ngang: Phiến gỗ hoành 5 tấc. 2. Những gỗ hay tre gác ngang để đóng rui lợp mái.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoành cách mô

hoành cốt

hoành độ

hoành ế nội chướng

hoành hành

* Tham khảo ngữ cảnh

Thì ra mình không cần kiếm ăn có thể tung hoành được.
Ngoài phòng khách rất đông người , nhưng toàn người trong làng họ cả , Trương không buồn bắt chuyện với ai , ngồi nhìn các bức hoành phi , câu đối đợi lúc ăn cơm : Người nhà ăn cơm cả rồi.
Đến đây ở nhà em có được không ? Phương lắc đầu : Bây giờ em ở với Nghị hoành .
Trong lúc Dũng ở trong buồng tối , nép mình sau mấy bức hoành phi và câu đối , thì sư cô lên tiếng hỏi người gõ cổng : Một lát sau , Dũng thấy có tiếng người đàn ông nói : Lạ thật ! Có người bảo đi vào ngõ này mà tìm đâu cũng không thấy.
Ngọn đèn thân mật chiếu trên án thư , những nét vàng đã cũ của câu đối hoành phi lờ mờ ánh trong bóng tối.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoành

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Hoành Có Nghĩa Là Gì