Từ Hoành Hành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hoành hành đt. Đi ngang (cua, còng, ghẹ) // (B) Làm ngang khuấy-phá, hiếp-đáp, cướp-giựt: Hoành-hành thiên-hạ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hoành hành - đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoành hành đgt. Ngang ngược làm những điều trái với lẽ phải, công lí: không để cho bọn giặc hoành hành mãi.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoành hành đgt (H. hoành: ngang; hành: làm) Làm điều ngang ngược, ức hiếp người khác, không thèm để ý đến dư luận: Bọn quân phiệt vẫn hoành hành (ĐgThMai).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
hoành hành đt. Ngang-ngược: Lính hoành-hành ở nhà quê.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
hoành hành .- đg. Làm ngang ngược, không coi công lý ra gì: Quân đội Mỹ hoành hành ở nơi chúng chiếm đóng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
hoành hành Làm ngang ngược: ỷ thế hoành-hành.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- hoành lạc
- hoành phi
- hoành sản
- hoành thánh
- hoành thích
- hoành tráng

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước nạn cướp đang hoành hành ghê gớm , và ác cảm ngày càng tăng của dân ngoại , các họ đạo tìm cách lấy lòng quan địa phương , xin phép tổ chức các đội tự vệ.
Nhạc không chờ đợi thêm , quay hỏi ông giáo : Ý thầy thế nào ? Ôn giáo đã lấy lại được bình tĩnh , chậm rãi nói : Giết quách cho sạch bọn cướp lớn giả nhân giả nghĩa , điều đó nên làm , nhưng không phải là để cho bọn cướp nhỏ , bọn thảo khấu tự do hoành hành khắp chợ , khắp làng.
Cơn khát vẫn đang hoành hành Thêm.
Người đầu tiên tôi nắm lấy cánh tay kêu lên là anh Sáu tuyên truyền : Bắt lấy vợ chồng Tư Mắm ? Chúng nó là gián diệp... Trong những người đứng chung quanh đang bó tay tuyệt vọng , buồn rầu nhìn ngọn lửa hoành hành , tự do thiêu hủy ngôi quán , vừa nghe tôi thét lên như thế , có người tức khắc nhảy chồm lên : " Làm sao mày biết , hở thằng bé kia ? " Có người hỏi dồn tôi : " Nhưng chúng nó đâu rồi ?” Tôi kể không ra đầu cua tai nheo gì cả , tiếng được tiếng mất.
Sau lưng Tư lập lơ , ba anh vốn chuyên môn " khai " (1) , " mõi " (2) ở chợ Đồng xuân Hà Nội mà Tư mới chiêu tập xuống Cảng để thêm vây cánh hoành hành khắp chợ Sắt , chợ Con và chợ Lạc Viên.
Ngay cả nước Mỹ , nơi Nhiên , con trai út của ông theo học , virus SARS CoV 2 hoành hành ở hơn 40 bang , đã có hàng ngàn người chết , Tổng thống Donald Trump phải ký các văn bản khẩn cấp.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hoành hành

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Hoành Có Nghĩa Là Gì