Tra Từ: Ngạnh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

哽 ngạnh梗 ngạnh硬 ngạnh粳 ngạnh骾 ngạnh鯁 ngạnh鲠 ngạnh

1/7

ngạnh

U+54FD, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nghẹn, tắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◎Như: “ngạnh yết” 哽咽 nức nở không khóc ra tiếng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thính đắc gian bích các tử lí hữu nhân ngạnh ngạnh yết yết đề khốc” 聽得間壁閣子裡有人哽哽咽咽啼哭 (Đệ tam hồi) Nghe bên vách có người khóc nức nở nghẹn ngào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghẹn. Nức nở không khóc ra tiếng gọi là ngạnh yết 哽咽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghẹn, nghẹn lời, nghẹn ngào: 他心裡一酸,喉嚨哽得說不出話來 Anh ấy mủi lòng, nghẹn ngào nói không ra lời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

nghẹn, không nuốt được — Tắc nghẹn, không nói được.

Tự hình 2

Dị thể 2

𠶺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Khuất Nguyên tháp - 屈原塔 (Tô Thức)• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 10 - Khốc tương tư - 夢淡仙題詞十首其十-哭相思 (Thanh Tâm tài nhân)• Thuỷ thanh - 水聲 (Ngô Thì Nhậm)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)

Bình luận 0

ngạnh [cánh, cạnh]

U+6897, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cành cây 2. cánh bèo 3. ngang ngạnh 4. ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ có gai. 2. (Danh) Cành cây, cọng, cuống. ◎Như: “hoa ngạnh” 花梗 cuống hoa, “thái ngạnh” 菜梗 cọng rau, “bình ngạnh” 萍梗 cánh bèo (nghĩa bóng: chỉ người bị trôi giạt). 3. (Danh) Bệnh tật, đau đớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chí kim vi ngạnh” 至今爲梗 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Đến nay chịu đau bệnh. 4. (Động) Cây cỏ đâm vào người. 5. (Động) Cản trở, làm nghẽn. ◎Như: “ngạnh tắc” 梗塞 tắc nghẽn (đường sá), “tác ngạnh” 作梗 ngăn trở. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Âm hao toại ngạnh” 音耗遂梗 (Trần Vân Thê 陳雲棲) Tin tức bị ngăn trở. 6. (Động) Nghển, vươn. ◎Như: “ngạnh trước bột tử” 梗著脖子 nghển cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, bả đầu nhất ngạnh” 鳳姐聽了, 把頭一梗 (Đệ nhị thập tam hồi) Phượng Thư nghe thế, ngẩng đầu lên. 7. (Tính) Ngang ngạnh, bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh. 8. (Tính) Ngay thẳng. ◎Như: “ngạnh trực” 梗直 ngay thẳng, “phong cốt ngạnh chánh” 風骨梗正 cốt cách ngay thẳng. 9. (Tính) Sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ lược.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành cây. ② Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là bình ngạnh 萍梗. ② Cây cỏ đâm vào người gọi là ngạnh, đường sá mắc nghẽn gọi là ngạnh tắc 梗塞, làm ngăn trở sự gì gọi là tác ngạnh 作梗, v.v. ③ Ngang ngạnh. ④ Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là ngạnh. ⑤ Ngay thẳng. ⑥ Bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành, cuống: 荷梗 Cuống sen; 花梗 Cành hoa; ② (văn) Cánh bèo: 萍梗 Người trôi giạt như cánh bèo; ③ Vươn, nghển: 梗着脖子 Nghển cổ; ④ Cản trở, trở ngại: 從中作梗 Trở ngại từ bên trong; ⑤ (Cây cỏ) đâm vào người; ⑥ Ngang ngạnh; ⑦ (văn) Ngay thẳng; ⑧ (văn) Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây — Cái gai của cây — Ngay thẳng — Mạnh mẽ, cứng cỏi — Ngăn trở, làm bế tắc — Đáng lẽ đọc Cạnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢯬𣖀

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

hãn ngạnh 悍梗 • kết ngạnh 桔梗 • ngạnh trở 梗阻 • ngạnh trực 梗直

Một số bài thơ có sử dụng

• Biệt - 別 (Từ Di)• Hữu nhân phú cổ cú tam thiên kiến ký nhân phúc kỳ 1 - Lạc hoa thời tiết hựu phùng quân, đắc hoa tự - 有人賦古句三篇見寄因復其一-落花辰節又逢君,得花字 (Nguyễn Văn Siêu)• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)• Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文 (Nguyễn Trung Ngạn)• Quá Kim Liên tự - 過金蓮寺 (Phạm Đình Hổ)• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)• Thất tịch chu trung - 七夕舟中 (Xà Tường)• Thu mộng - 秋夢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ngạnh

U+786C, tổng 12 nét, bộ thạch 石 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng. 2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả. 3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh. 4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc. 5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng. 6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứng, rắn: 這 塊鐵很硬 Miếng sắt này rất rắn; ② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: 過硬 Chịu được thử thách; 態度強硬 Thái độ cứng rắn (kiên quyết); 硬漢子 Người đàn ông kiên cường; ③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: 硬不承認 Khăng khăng không nhận; ④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: 硬本領 Bản lĩnh vững vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng dắn. Td: Cường ngạnh — Mạnh mẽ.

Tự hình 2

Dị thể 6

𠶺

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

cương ngạnh 僵硬 • cương ngạnh 剛硬 • cường ngạnh 強硬 • cường ngạnh 强硬 • ngạnh vũ 硬雨

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Chính Túc Vương gia yến tịch thượng, phú mai thi thứ Giới Hiên bộc xạ vận - 正肅王家宴席上賦梅詩次介軒僕射韻 (Trần Nguyên Đán)• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)• Độc Tưởng công huấn từ - 讀蔣公訓詞 (Hồ Chí Minh)• Hải đào - 海濤 (Trần Bích San)• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)• Tái hạ - 塞下 (Tần Thao Ngọc)• Vãng Nam Ninh - 往南寧 (Hồ Chí Minh)

Bình luận 0

ngạnh [canh, cánh]

U+7CB3, tổng 13 nét, bộ mễ 米 (+7 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “canh” 秔. 2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cánh” hay “ngạnh”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ canh 秔. Ta quen đọc là cánh hay ngạnh.

Tự hình 2

Dị thể 4

𥠛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)• Hỉ chiếu - 喜詔 (Lê Tắc)• Ký Kỳ Vô Tam - 寄綦毋三 (Lý Kỳ)• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)• Vũ kỳ 1 (Vi vũ bất hoạt đạo) - 雨其一(微雨不滑道) (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ngạnh [cánh]

U+9ABE, tổng 16 nét, bộ cốt 骨 (+7 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xương cá 2. hóc xương 3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ngạnh” 鯁.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngạnh 鯁.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯁 (bộ 魚).

Tự hình 2

Dị thể 3

𩩹

Không hiện chữ?

Bình luận 0

ngạnh [cánh]

U+9BC1, tổng 18 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương cá 2. hóc xương 3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương cá. 2. (Danh) Tai họa, họa hoạn. 3. (Động) Hóc xương cá. 4. (Động) Nghẽn, không thông. 5. (Tính) Ngay thẳng, cảnh trực. ◎Như: “cốt ngạnh” 骨鯁 cương trực.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương cá. ② Hóc xương cá. ③ Người trung trực không a dua nịnh nọt ai gọi là ngạnh 鯁 hay cốt ngạnh 骨鯁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xương cá; ② Hóc xương, mắc xương; ③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương cá — Có hại — Cũng dùng như chữ Ngạnh 硬.

Tự hình 2

Dị thể 5

𦛟𩹐

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cốt ngạnh 骨鯁

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Cảm ngộ kỳ 18 - 感遇其十八 (Trần Tử Ngang)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Nhập tấu hành, tặng Tây Sơn kiểm sát sứ Đậu thị ngự - 入奏行贈西山檢察使竇侍御 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

ngạnh

U+9CA0, tổng 15 nét, bộ ngư 魚 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xương cá 2. hóc xương 3. người ngay thẳng không nịnh nọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xương cá; ② Hóc xương, mắc xương; ③ (văn) Cứng rắn, ương ngạnh (như 硬, bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯁

Tự hình 2

Dị thể 5

𦛟𩹐𩺂

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Ngạnh Tiếng Trung Là Gì