Tra Từ: Phạt - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

1. chinh phạt 2. chặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đem binh đi đánh dẹp. ◎Như: “chinh phạt” 征伐 đem quân đi đánh nơi xa. 2. (Động) Nện, đập. ◎Như: “phạt cổ” 伐鼓 đánh trống. 3. (Động) Chặt, đốn. ◎Như: “phạt mộc” 伐木 chặt cây. 4. (Động) Khoe công. ◇Luận Ngữ 論語: “Mạnh Chi Phản bất phạt” 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Ông Mạnh Chi Phản không khoe công. § Xem thêm chữ 殿. 5. (Động) Đâm chém, đánh giết.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh, đem binh đi đánh nước người gọi là phạt. ② Nện, như phạt cổ 伐鼓 đánh trống. ③ Chặt, như phạt mộc 伐木 chặt cây. ④ Khoe công. ⑤ Ðâm chém đánh giết cũng gọi là phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chặt, đốn (cây): 伐了幾棵樹 Chặt mấy gốc cây; 伐工業 Nghề đốn gỗ; ② Phạt, đánh, dẹp: 征伐 Chinh phạt; 討伐 Thảo phạt; 北伐 Bắc phạt; ③ (văn) Đánh, nện: 伐鼓 Đánh trống; ④ (văn) Sát phạt, đánh giết; ⑤ (văn) Khoe khoang: 伐善 Hay khoe khoang; 不矜不伐 Không kiêu ngạo khoe khoang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh giặc. Đánh kẻ có lỗi — Đem binh đi đánh. Td: Chinh phạt — Tự khoe công lao của mình — Đánh. Gõ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

bộ phạt 步伐 • căng phạt 矜伐 • chinh phạt 征伐 • công phạt 攻伐 • điếu dân phạt tội 弔民伐罪 • điếu phạt 吊伐 • phạt cổ 伐鼓 • phạt mộc 伐木 • phạt mưu 伐謀 • phạt thiện 伐善 • phạt tội 伐罪 • sát phạt 殺伐 • thái phạt 採伐 • thái phạt 采伐

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh đông ca kỳ 3 - 征東歌其三 (Hàn Thượng Quế)• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)• Đính chi phương trung 1 - 定之方中 1 (Khổng Tử)• Giới kiêu - 戒驕 (Thái Thuận)• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)• Tiểu nhung 3 - 小戎 3 (Khổng Tử)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Vịnh Hạng Vũ - 詠項羽 (Vu Quý Tử)• Xích Bích hoài cổ - 赤壁懷古 (Thôi Đồ)• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)

Bình luận 0

Từ khóa » Hình Phạt Tiếng Trung