Tra Từ: Phi - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế, “bất cửu” 不久 không lâu. 2. Một âm là “phầu”. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu” 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng? 3. Một âm là “phủ”. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như “phủ” 否. 4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như “phủ” 否. ◎Như: “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không? 5. Một âm là “phi”. (Tính) Lớn. § Thông “phi” 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phi hiển tai Văn Vương mô” 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương. 6. Một âm là “phu”. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như “phu” 柎. ◇Thi Kinh 詩經: “Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ” 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.Từ điển Thiều Chửu
① Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v. ② Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ. ③ Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa): 不顯成康,上帝是皇 Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh: Chu tụng, Chấp cạnh); 不顯哉文王謨 Rạng rỡ thay mưu của vua Văn Vương (Thượng thư).Tự hình 6
Dị thể 5
否柎不𠀚𠙐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
不Không hiện chữ?
Từ ghép 2
bất dực nhi phi 不翼而飛 • bất tín nhiệm đầu phiếu 不信任投票Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 1 - 柏舟 1 (Khổng Tử)• Biệt Lý Phố chi kinh - 别李浦之京 (Vương Xương Linh)• Diễm nữ từ - 艷女詞 (Lương Hoàng)• Đề mộc cư sĩ kỳ 2 - 題木居士其二 (Hàn Dũ)• Giang thượng văn viên - 江上聞猿 (Ung Dụ Chi)• Khoáng tính di tình - 曠性怡情 (Tào Tuyết Cần)• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Ngụ ý - 寓意 (Vu Hộc)• Quý Dậu cửu nhật ước Hộ bộ thượng thư Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh đăng cao thích nhân phong vũ bất quả - 癸酉九日約戶部尚書友元胡得愷先生登高適因風雨不果 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)Bình luận 0
Từ khóa » Từ Hán Việt Phi Có Nghĩa Là Gì
-
Phi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHI 非 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Phi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Phi Trong Tiếng Hán Là Gì - Blog Của Thư
-
Từ Điển - Từ Phỉ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phi (hậu Cung) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Loại Các Từ Ghép Hán Việt Sau đây :Phi Công , Phi Hành, Vương ...
-
Những Bài Viết Nghiên Cứu Về Hán Nôm Và Ngôn Ngữ Học
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Yếu Tố Hán Việt đồng âm Trong Các Từ Sau
-
Tìm Từ Có Chứa Yếu Tố Hán Việt Phi, Gia, Quốc, Nhân, Thiên - Hoc247
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Yếu Tố Hán Việt đồng âm Trong Các Từ Sau
-
Ý Nghĩa Của Tên Ái Phi - Ái Phi Nghĩa Là Gì?
-
"Di Biến động Dân Cư" - Tối Nghĩa Và Phi Ngữ Pháp - DU LỊCH
-
Top 8 Chữ Phi Trong Tiếng Hán 2022 - Học Tốt