Từ Điển - Từ Phỉ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phỉ
phỉ | trt. Thoả, đã, đầy-đủ: Phu-phỉ, biết bao-nhiêu cho phỉ |
phỉ | đt. Nhổ, chê-cười, gièm-pha, khi-dễ: Phỉ vào mặt |
phỉ | dt. Giặc cướp, việc xấu-xa: Gian-phỉ, tích-phỉ, tiễu-phỉ, thổ-phỉ |
phỉ | dt. (thực) Hẹ X. Hẹ // (B) Mỏng-manh |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
phỉ | - d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ.- đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.- Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
phỉ | dt. Giặc cướp ở rừng, núi: một toán phỉ o tiễu phỉ trừ gian. |
phỉ | đgt. Thoả mãn những ham muốn về mặt tinh thần: chơi cho phỉ. |
phỉ | đgt. Nhổ mạnh nước bọt (thường nhằm vào đâu đó): phỉ nước bọt vào mặt. |
phỉ | Nói xấu: phỉ báng. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
phỉ | dt Giặc cướp: Ra sức tiễu phỉ trừ gian (Trg-chinh). |
phỉ | đgt Nhổ: Người ta phỉ vào mặt cho. |
phỉ | tt Thoả thích: Yêu đêm không phỉ, lại yêu ngày (HXHương); Phỉ nguyền bói phượng, đẹp duyên cưỡi rồng (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
phỉ | (khd). Giặc cướp: Thổ phỉ. |
phỉ | (khd). Chê, nói xấu: Phỉ-báng. |
phỉ | đt. nhổ: Phỉ vào mặt. |
phỉ | đt. Thoả-thích: Chưa phải. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
phỉ | .- d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ. |
phỉ | . - đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho. |
phỉ | .- Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thoả thích: Đi chơi chưa phỉ; Ăn cho phỉ . |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
phỉ | Nhổ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho. |
phỉ | Thoả, thích: Phỉ chí. Phỉ sức. Phỉ nguyền. Văn-liệu: Phỉ nguyền bói phượng, đẹp duyên cưỡi rồng (K). Phỉ chí tang bồng. |
phỉ | Giặc cướp, chẳng phải giống người (không dùng một mình): Tiễu phỉ. Bắt phỉ. |
phỉ | I. Loài hẹ. II. Đơn bạc (không dùng một mình): Phỉ bạc. |
phỉ | Chê, nói xấu (không dùng một mình): Phỉ báng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
phỉ chí tang bồng
phỉ đảng
phỉ đồ
phỉ loại
phỉ nhổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Cha mẹ tóc bạc da mồi Ơn thâm em đền bồi không phỉ Nên em giãi thân hèn , kim chỉ nuôi thân Ơn cha rộng thinh thinh như biển Nghĩa mẹ sâu thăm thẳm tợ sông Thương cho thân em là gái chưa chồng Mà lắm điều cực nhọc , não lòng thế ni Công sanh dục , bằng công tạo hoá Có cha mẹ sau mới có chống Em nhớ khi dìu dắt ẵm bồng Cho nên ngày nay , dẫu thiên lao vạn khổ , em cũng vui lòng chẳng than. |
Mẫu người lý tưởng của Lữ bị phỉ báng , nên anh im lặng , băn khoăn. |
Ngạn gật đầu chào y : Ông là ông Ba phỉ Y khom lưng , chắp hai tay vô ngực : Thưa phải ! Nhìn cái vẻ cóm róm của y , Ngạn thấy công việc bước đầu đã xuôi lọt. |
Quân đội Việt Nam cộng hòa thông báo cho dân trên Hòn được rõ , hôm nay quân đội đã chạm súng và tiêu diệt được nhiều tên cộng phỉ . |
Các nhà văn Nguyễn Khải , Hữu Mai , Hồ Phương , Hải Hồ , Nguyễn Trọng Oánh , lúc ấy mới trên 30 , đi khoẻ , viết khoẻ , tháng trước vừa theo đơn vị này đi tiễu phỉ ở Hà Giang , về viết một hai tuần nộp bài cho cơ quan xong , tháng sau lại có thể theo một đơn vị khác làm kinh tế , và trở về , lại có bài ngay để nộp , cả toà soạn như một đàn ong cần cù , hàng ngày hàng giờ toả đi khắp nơi để viết , viết ngay về cái thực tế sôi động của miền Bắc lúc ấy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phỉ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Hán Việt Phi Có Nghĩa Là Gì
-
Phi Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Phi - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự PHI 非 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Phi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Phi Trong Tiếng Hán Là Gì - Blog Của Thư
-
Phi (hậu Cung) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phân Loại Các Từ Ghép Hán Việt Sau đây :Phi Công , Phi Hành, Vương ...
-
Những Bài Viết Nghiên Cứu Về Hán Nôm Và Ngôn Ngữ Học
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Yếu Tố Hán Việt đồng âm Trong Các Từ Sau
-
Tìm Từ Có Chứa Yếu Tố Hán Việt Phi, Gia, Quốc, Nhân, Thiên - Hoc247
-
Phân Biệt Nghĩa Của Các Yếu Tố Hán Việt đồng âm Trong Các Từ Sau
-
Ý Nghĩa Của Tên Ái Phi - Ái Phi Nghĩa Là Gì?
-
"Di Biến động Dân Cư" - Tối Nghĩa Và Phi Ngữ Pháp - DU LỊCH
-
Top 8 Chữ Phi Trong Tiếng Hán 2022 - Học Tốt