Tra Từ: Tác - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chợt, bỗng nhiên. ◎Như: “kim nhân sạ kiến nhụ tử” 今人乍見孺子 nay người chợt thấy đứa bé. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngã sạ kiến chi bi thả tân” 我乍見之悲且辛 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót. 2. (Phó) Mới, vừa mới. ◎Như: “sạ noãn hoàn hàn” 乍暖還寒 vừa mới ấm đã trở lạnh, “dâm vũ sạ tình” 霪雨乍晴 mưa dầm mới tạnh. 3. (Phó) Sao, sao mà. ◇Tây du kí 西遊記: “Sạ tưởng đáo liễu thử xứ, tao phùng ma chướng, hựu bị tha khiển san áp liễu” 乍想到了此處, 遭逢魔障, 又被他遣山壓了 (Đệ tam thập tam hồi) Ngờ đâu đi tới chốn này, gặp phải ma chướng, lại bị nó khiến cho núi đè thế này. 4. Một âm là “tác”. (Động) Sợ run. ◎Như: “tâm kinh tác” 心驚乍 bụng sợ run. 5. (Động) Bạo gan, đánh liều. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na Hưng nhi thính kiến giá cá thanh âm nhi, tảo dĩ một liễu chủ ý liễu, chỉ đắc tác trước đảm tử tiến lai” 那興兒聽見這個聲音兒, 早已沒了主意了, 只得乍著膽子進來 (Đệ lục thập thất hồi) Thằng Hưng nghe thấy tiếng quát tháo đã sợ cuống cuồng, đành đánh bạo đi vào.Từ điển Thiều Chửu
[zuò] (văn) Trỗi dậy, nổi lên (dùng như 作, bộ 腨): 文王若日若月,乍照光于四方,于西土 Đức của vua Văn vương như mặt trời mặt trăng, trỗi lên chiếu sáng khắp bốn phương, đến tận phương tây (Mặc tử: Kiêm ái hạ).Tự hình 4

Dị thể 3
作𠆦𨕚Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 2 - 昭君怨其二 (Hōjō Ōsho)• Cửu nhật đồng Khương Như Nông, Vương Tây Tiều, Trình Mục Thiến chư quân đăng Tuệ Quang các - 九日同姜如農王西樵程穆倩諸君登慧光閣 (Tống Uyển)• Kiều hoạch thụ bì đề điếu Đạm Tiên thi kỳ 2 - 翹劃樹皮題弔淡仙詩其二 (Thanh Tâm tài nhân)• Ký Đình Chương kỳ 1 - 寄廷章其一 (Vương Kiều Loan)• Thu dạ đồng Đào Trang Hường Vịnh tiên sinh điệp Đỗ Phủ “Thu hứng” thi chi vận - 秋夜同陶莊洪【舟永】先生疊杜甫秋興詩之韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Triêu trung thố - 朝中措 (Triệu Ngạn Đoan)• Túc Tế Châu tây môn ngoại lữ quán - 宿濟州西門外旅館 (Triều Đoan Hữu)• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)• Vĩnh Bình trại đạo trung - 永平寨道中 (Đào Bật)• Xuân tình hoài cố viên hải đường kỳ 2 - 春晴懷故園海棠其二 (Dương Vạn Lý)Từ khóa » Tác Nghĩa Hán Việt Là Gì
-
Tác Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Tác - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tắc - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Công Tác - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tác Giả - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sáng Tác - Từ điển Hán Nôm
-
Tạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hán Trong Sáng Tạo Ngôn Ngữ Thơ Của Nguyễn Khuyến
-
Phiên âm Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vài Nhận Xét Về Phiên âm Và Dịch Thơ Của Một Số Tác Phẩm Chữ Hán ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự TÁC 作 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
[PDF] Ý NGHĨA ẨN DỤ CỦA TÙNG, TRÚC, MAI TRONG TIẾNG HÁN VÀ ...
-
Tên Tự Tên Hiệu Các Tác Gia Hán Nôm Việt Nam
-
Bàn Thêm Về Cách Dùng Từ “tặc” - Báo Lao Động