Tra Từ: Thuỳ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 8 kết quả:
倕 thuỳ • 圌 thuỳ • 垂 thuỳ • 篅 thuỳ • 脽 thuỳ • 誰 thuỳ • 谁 thuỳ • 陲 thuỳ1/8
倕thuỳ
U+5015, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nặng 2. tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một người thợ giỏi thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nặng; ② [Chuí] Tên một người có tài khéo đời cổ (thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu, Trung Quốc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nặng.Tự hình 1

Dị thể 2
硾𠍮Không hiện chữ?
圌thuỳ [chuỳ, thuyên, đoàn]
U+570C, tổng 12 nét, bộ vi 囗 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(tên một ngọn núi thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ vật bện bằng tre, cỏ..., dùng để đựng thóc lúa. 2. (Danh) Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc).Từ điển Thiều Chửu
① Tên núi ở tỉnh Giang-tô bên Tầu.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tròn. Hình tròn — Cái bồ hình tròn đựng lúa.Tự hình 1

Dị thể 1
篅Không hiện chữ?
垂thuỳ
U+5782, tổng 8 nét, bộ thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
rủ xuốngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thành nam thùy liễu bất câm phong” 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió. 2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: “thùy lệ” 垂淚 rớt nước mắt. 3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: “danh thùy thanh sử” 名垂青史 tên truyền lại sử xanh. 4. (Động) Theo sau, tùy. 5. (Động) Che đậy, bao trùm. 6. (Động) Ban cho, cấp cho. 7. (Danh) Biên cương. § Thông “thùy” 陲. ◎Như: “biên thùy” 邊垂 biên giới. 8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán 王粲: “Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy” 妻子當門泣, 兄弟哭路垂 (Vịnh sử 詠史) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường. 9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông “trụy” 甀. 10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: “sự tại thùy thành” 事在垂成 việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Liêm bệnh thùy nguy” 廉病垂危 (Tịch Phương Bình 席方平) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết). 11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: “thùy niệm” 垂念 rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu” 曹操攻圍甚急, 望明公垂救 (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung 孔融) sang cứu cho.Từ điển Thiều Chửu
① Rủ xuống. ② Cũng như chữ thùy. Biên thùy 邊垂 ngoài ven nước. ③ Sắp, như sự tại thùy thành 事在垂成 việc ở sắp nên. ④ Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm 垂念 rủ lòng nghĩ tới.Từ điển Trần Văn Chánh
① Rủ xuống, xòa xuống, buông, cúi: 柳條往下垂 Cành liễu rủ xuống; 垂手而立 Buông tay đứng thẳng; 羞得垂下頭來 Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu; ② (văn) Truyền đến đời sau: 永垂不杇 Đời đời bất diệt; 名垂千古 Tiếng truyền muôn thưở; ③ (văn) Gần, sắp: 垂老 Sắp già, về già; 垂死 Gần chết, sắp chết; 事在垂成 Việc đang sắp thành; 帝好文學,以著述爲務,自所勒成垂百篇 Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Văn đế kỉ); 于今垂二百年矣 Đến nay đã gần hai trăm năm (Nguyên Chẩn: Hiến sự biểu); ④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng: 垂念 Rủ lòng nhớ tới; 又垂問以舍弟 Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị: Đáp Hộ bộ Thôi thị lang thư); ⑤ (văn) Như 陲 (bộ 阜).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ranh giới. Td: Biên thuỳ — Rủ xuống. Buông xuống — Tới. Đến. Td: Thuỳ lão ( sắp tới tuổi già ).Tự hình 6

Dị thể 12
埀捶陲𠂹𠃀𠄒𠣔𡍮𡷩𡸁𢛲𦉈Không hiện chữ?
Từ ghép 9
biên thuỳ 边垂 • nhĩ thuỳ 耳垂 • sáng nghiệp thuỳ thống 創業垂統 • thuỳ diên 垂涎 • thuỳ hạ 垂下 • thuỳ lệ 垂淚 • thuỳ mạc 垂冪 • thuỳ mạc 垂幂 • thuỳ trực 垂直Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch phát - 白髮 (Tề Kỷ)• Đầu giản Hàm, Hoa lưỡng huyện chư tử - 投簡鹹華兩縣諸子 (Đỗ Phủ)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 07 - 題陳慎思學館次方亭韻其七 (Cao Bá Quát)• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 08 - 題陳慎思學館次方亭韻其八 (Cao Bá Quát)• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)• Khuê tình - 閨情 (Lý Bạch)• Lẫm lẫm tuế vân mộ - 凜凜歲云暮 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc) 篅thuỳ
U+7BC5, tổng 15 nét, bộ trúc 竹 (+9 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bồ, cái sọt tre, dùng để đựng lúa.Tự hình 2

Dị thể 5
圌𥬵𥳙𥵣𦵓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𦵓Không hiện chữ?
脽thuỳ
U+813D, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mông.Tự hình 4
誰 thuỳ
U+8AB0, tổng 15 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ai (câu hỏi)Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Gì (tiếng để hỏi). ◎Như: “tính thậm danh thùy” 姓甚名誰 tên họ là gì? 2. (Đại) Ai. ◎Như: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai? 3. (Phó) Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại. § Tương đương với “nan đạo” 難道, “nả” 哪. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲). 4. (Danh) Họ “Thùy”.Từ điển Thiều Chửu
① Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy 姓甚名誰 tên họ là gì? ② Ai. Như kì thùy tri chi 其誰知之 ai người biết được? thùy hà 誰何 ai thế? Nguyễn Du 阮攸: Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc 一天春興誰家落 một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?Từ điển Trần Văn Chánh
① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí]; ② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được; ③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ai ( nghi vấn đại danh từ ). Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thiếp ý quân tâm thuỳ thuỳ đoản trường «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch: » Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai «.Tự hình 4

Dị thể 1
谁Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lộc tử thuỳ thủ 鹿死誰手Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự - 陪李梓州、王閬州、蘇遂州、李果州四使君登惠義寺 (Đỗ Phủ)• Cảm ngộ kỳ 01 - 感遇其一 (Trần Tử Ngang)• Cổ phong (Mẫn nông) kỳ 2 - 古風(憫農)其二 (Lý Thân)• Giang lâu - 江樓 (Vi Thừa Khánh)• Khúc trì - 曲池 (Lý Thương Ẩn)• Kính - 鏡 (Nguyễn Khuyến)• Lâm lộ ca - 臨路歌 (Lý Bạch)• Phỏng cúc - 訪菊 (Tào Tuyết Cần)• Tặng Tần Hệ trưng quân - 贈秦系徵君 (Lưu Trường Khanh)• Thập ngũ dạ vọng nguyệt ký Đỗ lang trung - 十五夜望月寄杜郎中 (Vương Kiến) 谁thuỳ
U+8C01, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ai (câu hỏi)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 誰.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ai: 誰來了? Ai đến đấy?; 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?; 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch: Ức Đông sơn).【誰何】thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí]; ② Ai ai (cũng), mọi người: 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được; ③ Gì, nào: 姓甚名誰? Tên họ là gì?Từ điển Trần Văn Chánh
Như 誰Tự hình 2

Dị thể 1
誰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)• Hoàng giang chu trung tức cảnh - 潢江舟中即景 (Nguyễn Huy Kỷ)• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)• Thủ 10 - 首10 (Lê Hữu Trác) 陲thuỳ
U+9672, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
biên giớiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven cõi, biên giới. ◎Như: “biên thùy” 邊陲 ngoài cõi giáp giới với nước khác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn” 邊陲無事柳營閒 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.Từ điển Thiều Chửu
① Ven cõi. Như biên thùy 邊陲 ngoài cõi giáp giới với nước khác.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Biên giới: 邊陲 Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ven bờ. Ranh giới. Td: Biên thuỳ.Tự hình 3

Từ ghép 1
biên thuỳ 邊陲Một số bài thơ có sử dụng
• Chung Nam biệt nghiệp - 終南別業 (Vương Duy)• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)• Nguyễn Bích Châu tế văn - 阮碧珠祭文 (Trần Duệ Tông)• Phụng mệnh nam hành - 奉命南行 (Phan Huy Ích)• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Tống biệt (Há mã ẩm quân tửu) - 送別(下馬飲君酒) (Vương Duy)• Trú Long Nhãn - 駐龍眼 (Lê Thánh Tông)Từ khóa » Thùy Trong Tiếng Trung
-
Tên Thùy Trong Tiếng Trung, Anh, Hàn, Nhật ❤️️100+ Tên Hay
-
Thùy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thuỳ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Thủy 水 (氵) Shǔi
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tra Cứu Tên Thùy Trâm Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Thúy Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Bộ Thủy (水) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Trung Thùy Linh - Tên Con
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÙY 垂 Trang 20-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tên Thùy Trong Tiếng Trung
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Thủy