Ý Nghĩa Tên Trung Thùy Linh - Tên Con
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Trung Thùy Linh
Cùng xem tên Trung Thùy Linh có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 66 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Thủy Linh có ý nghĩa là sự linh thiêng của nước Có thể tên Trung Thùy Linh trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRUNG 忠 có 8 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) THÙY 倕 có 10 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 圌 có 12 nét, bộ VI (vây quanh) 垂 có 8 nét, bộ THỔ (đất) 誰 có 15 nét, bộ NGÔN (nói) 谁 có 10 nét, bộ NGÔN (nói) 陲 có 11 nét, bộ PHỤ (đống đất, gò đất) LINH 䰱 có 34 nét, bộ QUỶ (con quỷ) 令 có 5 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 伶 có 7 nét, bộ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (người) 囹 có 8 nét, bộ VI (vây quanh) 忴 có 7 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) 拎 có 8 nét, bộ THỦ (tay) 棂 có 11 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 㩕 có 16 nét, bộ THỦ (tay) 櫺 có 21 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 欞 có 28 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 泠 có 8 nét, bộ THỦY (nước) 灳 có 6 nét, bộ HỎA (lửa) 灵 có 7 nét, bộ HỎA (lửa) 玲 có 9 nét, bộ NGỌC (đá quý, ngọc) 瓴 có 10 nét, bộ NGÕA (ngói) 羚 có 11 nét, bộ DƯƠNG (con dê) 翎 có 11 nét, bộ VŨ (lông vũ) 聆 có 11 nét, bộ NHĨ (tai (lỗ tai)) 舲 có 11 nét, bộ CHU (cái thuyền) 苓 có 9 nét, bộ THẢO (cỏ) 蛉 có 11 nét, bộ TRÙNG (sâu bọ) 軨 có 12 nét, bộ XA (chiếc xe) 醽 có 24 nét, bộ DẬU (một trong 12 địa chi) 鈴 có 13 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 铃 có 10 nét, bộ KIM (kim loại; vàng) 零 có 13 nét, bộ VŨ (mưa) 霛 có 17 nét, bộ VŨ (mưa) 靈 có 24 nét, bộ VŨ (mưa) 鴒 có 16 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 鸰 có 10 nét, bộ ĐIỂU (con chim) 齡 có 20 nét, bộ XỈ (cái răng) 龄 có 13 nét, bộ XỈ (cái răng) 呬 có 8 nét, bộ KHẨU (cái miệng)Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Thùy Linh có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành. Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm. Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.THÙY trong chữ Hán viết là 倕 có 10 nét, thuộc bộ thủ NHÂN (NHÂN ĐỨNG) (人( 亻)), bộ thủ này phát âm là rén có ý nghĩa là người. Chữ thùy (倕) này có nghĩa là: (Danh) Tên một người thợ giỏi thời Hoàng Đế và Đường Nghiêu.LINH trong chữ Hán viết là 䰱 có 34 nét, thuộc bộ thủ QUỶ (鬼), bộ thủ này phát âm là gǔi có ý nghĩa là con quỷ. Chữ linh (䰱) này có nghĩa là: (Danh) Tên một thần mặt người mình thú.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Trung Thùy Linh trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Trung Thùy Linh trong tiếng Việt có 15 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Thùy Linh được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).- Chữ THÙY trong tiếng Trung là 垂(Chuí ).- Chữ LINH trong tiếng Trung là 泠(Líng).- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).Tên LINH trong tiếng Hàn Quốc hiện đang được cập nhập, bạn có biết chữ này tiếng Hàn không? Nếu biết xin góp ý vào email tendepnhat@gmail.com giúp chúng tôi và người khác, xin cảm ơn!Tên Trung Thùy Linh trong tiếng Trung viết là: 忠垂泠 (Zhōng Chuí Líng).Tên Trung Thùy Linh trong tiếng Hàn viết là: 준 (Jung/Jun).Bạn có bình luận gì về tên này không?
- nguyễn lê thùy linh: đọc xong khúc đầu hết hồn
- cao thùy linh: cao thùy linh
- dương thuỳ linh: giúp toi đặt tên teung với ah
- cao thuỳ linh: nhanh
- đỗ thùy linh: sao cx đc
Đặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 02/12/2024 nhằm ngày 2/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RồngTừ khóa » Thùy Trong Tiếng Trung
-
Tên Thùy Trong Tiếng Trung, Anh, Hàn, Nhật ❤️️100+ Tên Hay
-
Thùy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tra Từ: Thuỳ - Từ điển Hán Nôm
-
Thuỳ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Thủy 水 (氵) Shǔi
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Tra Cứu Tên Thùy Trâm Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Tra Cứu Tên Nguyễn Thị Thúy Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Bộ Thủy (水) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÙY 垂 Trang 20-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tên Thùy Trong Tiếng Trung
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Thủy