Tra Từ: Tràng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 14 kết quả:

噇 tràng场 tràng場 tràng塲 tràng幢 tràng撞 tràng橦 tràng肠 tràng腸 tràng膓 tràng觞 tràng觴 tràng長 tràng长 tràng

1/14

tràng [sàng]

U+5647, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ăn, uống. 2. (Động) Ăn uống thô lỗ, ngồm ngoàm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng cá khách nhân dã bất thức tu sỉ, tràng đắc giá đẳng túy liễu, dã ngột tự bất khẳng hạ lâu khứ hiết tức, chỉ thuyết cá bất liễu” 那兩個客人也不識羞恥, 噇得這等醉了, 也兀自不肯下樓去歇息, 只說個不了 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai người khách kia thật không biết xấu hổ, nốc say đến thế mà không chịu xuống lầu đi nghỉ, cứ nói huyên thiên mãi không thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tham ăn.

Tự hình 1

Dị thể 4

𠲕𠳹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𡦜

Không hiện chữ?

tràng [trường]

U+573A, tổng 6 nét, bộ thổ 土 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 場.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động; ② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi; ③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh; ④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu; ⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân; ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào; ③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 場

Tự hình 2

Dị thể 5

𤳈

Không hiện chữ?

tràng [trường]

U+5834, tổng 12 nét, bộ thổ 土 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng. ◎Như: “quảng tràng” 廣場, “thao tràng” 操場. 2. (Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc. ◎Như: “hội tràng” 會場 chỗ họp, “vận động tràng” 運動場 sân vận dộng. 3. (Danh) Sân khấu. ◎Như: “phấn mặc đăng tràng” 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu. 4. (Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc. ◎Như: “nhất tràng điện ảnh” 一場電影 một buổi chiếu bóng. 5. (Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch). ◎Như: “khai tràng” 開場, “phân tràng” 分場, “chung tràng” 終場. 6. § Ghi chú: Ta thường đọc là “trường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. ② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v. ③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, trường, chợ, sân: 會場 Nơi họp, hội trường; 考場 Trường thi; 市場 Thị trường, chợ; 體育場 Sân vận động; ② Bãi: 牧場 Bãi chăn nuôi; ③ Cảnh (kịch): 三幕五場的話劇 Kịch nói ba màn năm cảnh; ④ Sân khấu: 上場 Lên (ra) sân khấu; 粉墨登場 Bôi mày vẽ mặt lên sân khấu; ⑤ (loại) Buổi, cuộc...: 一場電影 Một buổi chiếu bóng (xi nê); 一場球賽 Một cuộc thi bóng. Xem 場 [cháng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sân (phơi, đập lúa): 打場 Sự phơi, đập lúa trên sân; ② (loại) Cơn, lần, trận, cuộc: 開場 Mở đầu; 收場 Kết thúc; 痛飲一場 Uống cho đã một trận; 一場激烈的戰鬥 Một trận chiến đấu quyết liệt; 一場大雨 Một cơn mưa rào; ③ (đph) Chợ, phiên chợ: 趕場 Đi chợ; 三天一場 Ba ngày họp một phiên chợ. Xem 場 [chăng].

Tự hình 4

Dị thể 5

𤳈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𥏫𫌰𫌅𪕫𪃌𩤟𩋬𧶽𥠜𥏬𤾉𠢃

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

đàn tràng 壇場 • hạ tràng 下場 • thì đại quảng tràng 時代廣場 • thuỷ lục đạo tràng 水陸道場

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Cửu Khúc từ kỳ 1 - 九曲詞其一 (Cao Thích)• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)• Hạ Yên Đổ Nguyễn tiến sĩ trúng trạng nguyên - 賀安堵阮進士中狀元 (Dương Khuê)• Hoạ Đông Chi thị thu tiêu ngoạ bệnh nguyên vận - 和東芝氏秋宵臥病原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Loạn lý kỳ 1 - 亂裏其一 (Ikkyū Sōjun)• Lỗi Tôn Thái Sơ mộ - 酹孫太初墓 (Vương Thế Trinh)• Nam sơn khởi vân, bắc sơn hạ vũ - 南山起雲,北山下雨 (Ikkyū Sōjun)• Nghĩ cổ kỳ 4 - 拟古其四 (Đào Tiềm)• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản) 塲

tràng [trường]

U+5872, tổng 14 nét, bộ thổ 土 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tràng” 場.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng 場.

Tự hình 1

Dị thể 2

𤳈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𥏻𫁬𨢩𨄆𧐀𥛙𤳈

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đàn tràng 壇塲

Một số bài thơ có sử dụng

• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 02 - 禱白馬祠回後感作其二 (Đoàn Thị Điểm)• Đạp sa hành kỳ 4 - 踏莎行其四 (Án Thù)• Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人 (Phạm Văn Nghị)• Hạ Yên Trung cử nhân Đặng Đình Tuân trưởng khoa ông - 賀安忠舉人鄧廷恂長科翁 (Lê Khắc Cẩn)• Ký y khúc - 寄衣曲 (Từ Thông)• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)• Ngẫu đề - 偶題 (Đào Tấn)• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)• Trừ tịch quan thư ngẫu đắc - 除夕觀書偶得 (Đào Tấn) 幢

tràng [chàng]

U+5E62, tổng 15 nét, bộ cân 巾 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa. 2. (Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ. ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là “kinh tràng” 經幢, khắc vào cột đá gọi là “thạch tràng” 石幢. 3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc. ◎Như “nhất tràng phòng tử” 一幢房子 một căn phòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một thứ cờ dùng làm nghi vệ; ② Màn xe; ③ (đph) (loại) Toà, ngôi: 一幢樓 Một toà (ngôi) lầu; 一幢房子 Một ngôi nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ — Một ngôi nhà, một căn phòng.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣄛𣄢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𡦜

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

tràng phiên 幢幡

Một số bài thơ có sử dụng

• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)• Du thành nam thập lục thủ - Thu thụ - 遊城南十六首-楸樹 (Hàn Dũ)• Nhạc Dương lâu - 岳陽樓 (Nguyên Chẩn)• Quan bắc - 關北 (Phạm Sư Mạnh)• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)• Tống Lê Hựu công tức nhung - 送黎宥公即戎 (Nguyễn Thiên Tích) 撞

tràng [chàng]

U+649E, tổng 15 nét, bộ thủ 手 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khua, đánh, gõ. ◎Như: “tràng chung” 撞鐘 đánh chuông. 2. (Động) Đụng, chạm, xô vào. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa” 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất. 3. (Động) Xung đột, tranh chấp. 4. (Động) Tình cờ gặp, bắt gặp. ◎Như: “tràng kiến” 撞見 gặp mặt tình cờ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã” 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Khua, đánh, như tràng chung 撞鐘 đánh chuông. ② Xung đột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đánh — Dùng vật nhọn mà đâm.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢭩𨀵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 11

𦏆𤩔𧝎𥳘𡰕罿

Không hiện chữ?

Từ ghép 5

tràng chung 撞鐘 • tràng đột 撞突 • tràng kiến 撞見 • tràng phá 撞破 • tràng phiến 撞騙

Một số bài thơ có sử dụng

• Dăng tử thấu song kệ - 蠅子透窗偈 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)• Đại linh giang - 大靈江 (Bùi Dương Lịch)• Đề Hồ Trân Am (Hồ Bội Hành) sơn thuỷ quyển - 題衚珍庵(衚佩衡)山水卷 (Tề Bạch Thạch)• Động Hải trở phong, trú túc Cừ Hà phế tự, thu tiêu tức sự - 洞海阻風,住宿渠河廢寺,秋宵即事 (Phan Huy Ích)• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)• Khán điệp - 看蝶 (Nguyễn Văn Siêu)• Quý Châu Phi Vân động đề bích - 貴州飛雲洞題壁 (Tống Tương)• Song ngư hí thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)• Thân hữu quá phỏng - 親友過訪 (Nguyễn Đức Đạt)• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích) 橦

tràng [sàng, đồng]

U+6A66, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải. 2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ. 3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây cột — Cây sào — Cái cán cờ.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩪘𧬤𣦟𣄛

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)• Trúc chi từ kỳ 10 - 竹枝詞其十 (Vương Quang Duẫn) 肠

tràng [trường]

U+80A0, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 腸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腸

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đại tràng 大肠 腸

tràng [trường]

U+8178, tổng 13 nét, bộ nhục 肉 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già. 2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư. 3. § Còn đọc là “trường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường. ② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ruột, lòng: 大腸 Ruột già, đại tràng; 心腸好 Lòng ngay dạ thẳng.

Tự hình 4

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 45

𦼳𫌰𫌅𪕫𪃌𩤟𩋬𧶽𥠜𥏬𥏫𤾉𠢃

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

can tràng thốn đoạn 肝腸寸斷 • đại tràng 大腸 • đỗ tràng 肚腸

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 1 - 九月二十日微雪懷子由弟其一 (Tô Thức)• Khai Nguyên hậu nhạc - 開元後樂 (Tiết Phùng)• Lão phu thái ngọc ca - 老夫採玉歌 (Lý Hạ)• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)• Tặng Trần Mộng Hoà - 贈陳夢和 (Chu thị)• Thành kỳ đài - 城旗臺 (Bùi Cơ Túc)• Thượng hành bôi - 上行杯 (Vi Trang)• Tô mạc già - 蘇幕遮 (Phạm Trọng Yêm)• Tương tư khúc - 相思曲 (Đới Thúc Luân)• Vịnh xuân khuê oán - 詠春閨怨 (Âu Dương Huyền) 膓

tràng [trường]

U+8193, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruột

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “tràng” 腸.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tràng 腸.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𫁬𨢩𨄆𧐀𥛙𥏻𤳈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn) 觞

tràng [thương, trường]

U+89DE, tổng 12 nét, bộ giác 角 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu, cốc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 觴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 觴

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.

Tự hình 2

Dị thể 4

𣝻𤔡𤔰

Không hiện chữ?

tràng [thương, trường]

U+89F4, tổng 18 nét, bộ giác 角 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chén rượu, cốc rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén uống rượu. ◇Lí Bạch 李白: “Phi vũ thương nhi túy nguyệt” 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ” 漢公卿王侯, 皆奉觴上壽 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử. 2. (Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Quản Trọng thương Hoàn Công” 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công. 3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tràng” hay “trường”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chén uống rượu. ② Cái chén đã rót rượu. Như phủng thương thượng thọ 奉觴上壽 dâng chén rượu chúc thọ. ③ Lạm thương 濫觴, xem chữ 濫 ở bộ thuỷ 水: lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. Ta quen đọc là chữ tràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chén uống rượu (thời xưa): 舉觴稱賀 Nâng chén chúc mừng; 濫觴 Tràn chén, (Ngb) mối nhỏ gây thành việc lớn.

Tự hình 2

Dị thể 6

𣝻𤔰𧥉𨢩𫌰

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 15

𧐀𫁬𨢩𨄆𥛙𥏻𤳈

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm tửu kỳ 07 - 飲酒其七 (Đào Tiềm)• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)• Cửu nguyệt thập nhật tức sự - 九月十日即事 (Lý Bạch)• Hoài ký Đông Trì cựu hữu, bộ Đông Chi thị nguyên vận - 懷寄東池舊友步東芝氏原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phụng biệt Tô phán thư Thế Nhượng - 奉別蘇判書世讓 (Hwang Jin-i)• Thiếu niên du điệu - 少年遊調 (Hồ Xuân Hương)• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)• Tống Lâm Quế lệnh Đới Nhược Nạp xuất Lĩnh - 送臨桂令戴若納出嶺 (Đào Bật)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp) 長

tràng [trướng, trường, trưởng, trượng]

U+9577, tổng 8 nét, bộ trường 長 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài 2. lâu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa; ② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả; ③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi; ④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ; ⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Trường.

Tự hình 5

Dị thể 13

𠇬𠑷𠑻𠑿𠔊𠤐𡕣𨱗𨱘

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dã tràng 冶長

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáo gia quán tức hứng - 到家貫即興 (Phan Huy Ích)• Khất thực - 乞食 (Nguyễn Du)• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Tùng Niên)• Mộ quá Phao Sơn - 暮過拋山 (Ngô Thì Hoàng)• Sơ chí Ba Lăng dữ Lý thập nhị Bạch, Bùi cửu đồng phiếm Động Đình hồ kỳ 3 - 初至巴陵與李十二白,裴九同泛洞庭湖其三 (Giả Chí)• Thương túc - 傷足 (Phan Thúc Trực)• Tí Dạ ca kỳ 2 - 子夜歌其二 (Lý Dục)• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)• Trường ngâm - 長吟 (Đỗ Phủ)• Vịnh thạch phu phụ - 詠石夫婦 (Hồ Xuân Hương) 长

tràng [trướng, trường, trưởng]

U+957F, tổng 4 nét, bộ trường 長 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. dài 2. lâu

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa; ② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả; ③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi; ④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ; ⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].

Tự hình 3

Dị thể 12

𠑷𠑻𠑿𠔊𠙁𠤐𡕣𦁢

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

dã tràng 冶长

Từ khóa » Tràng Là Gì Hán Việt