Tràng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- tràng
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tràng chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tràng trong chữ Nôm và cách phát âm tràng từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tràng nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 15 chữ Nôm cho chữ "tràng"噇tràng [噇]
Unicode 噇 , tổng nét 15, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chuang2 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn, uống.(Động) Ăn uống thô lỗ, ngồm ngoàm◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na lưỡng cá khách nhân dã bất thức tu sỉ, tràng đắc giá đẳng túy liễu, dã ngột tự bất khẳng hạ lâu khứ hiết tức, chỉ thuyết cá bất liễu 那兩個客人也不識羞恥, 噇得這等醉了, 也兀自不肯下樓去歇息, 只說個不了 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai người khách kia thật không biết xấu hổ, nốc say đến thế mà không chịu xuống lầu đi nghỉ, cứ nói huyên thiên mãi không thôi.场tràng, trường [場]
Unicode 场 , tổng nét 6, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 場.Dịch nghĩa Nôm là:tràng, như "tràng (trại, sân khấu)" (gdhn) trường, như "chiến trường; hội trường; trường học" (gdhn)場 tràng, trường [场]
Unicode 場 , tổng nét 12, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng◎Như: quảng tràng 廣場, thao tràng 操場.(Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc◎Như: hội tràng 會場 chỗ họp, vận động tràng 運動場 sân vận dộng.(Danh) Sân khấu◎Như: phấn mặc đăng tràng 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.(Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc◎Như: nhất tràng điện ảnh 一場電影 một buổi chiếu bóng.(Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch)◎Như: khai tràng 開場, phân tràng 分場, chung tràng 終場.§ Ghi chú: Ta thường đọc là trường.Dịch nghĩa Nôm là:trường, như "chiến trường; hội trường; trường học" (vhn) tràng, như "tràng (trại, sân khấu)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [賭場] đổ trường 2. [壇場] đàn tràng 3. [舉場] cử trường 4. [工場] công trường 5. [機場] cơ trường 6. [疆場] cương trường 7. [下場] hạ tràng 8. [現場] hiện trường 9. [劇場] kịch trường 10. [立場] lập trường 11. [入場] nhập trường 12. [廣場] quảng trường 13. [操場] thao trường 14. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 15. [運動場] vận động trường塲 tràng [塲]
Unicode 塲 , tổng nét 14, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tràng 場.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như "chiến trường; hội trường; trường học" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [名塲] danh trường幢tràng [幢]
Unicode 幢 , tổng nét 15, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chuang2, zhuang4 (Pinyin); cong4 tong4 zong6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.(Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là kinh tràng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch tràng 石幢.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc◎Như nhất tràng phòng tử 一幢房子 một căn phòng.Dịch nghĩa Nôm là:choàng, như "khăn choàng" (vhn) chàng (btcn) tràng, như "tràng (cờ xưa; cột khắc kinh phật)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幢幡] tràng phiên撞 tràng [撞]
Unicode 撞 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhuang4, chuang2 (Pinyin); cong4 zong6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khua, đánh, gõ◎Như: tràng chung 撞鐘 đánh chuông.(Động) Đụng, chạm, xô vào◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.(Động) Xung đột, tranh chấp.(Động) Tình cờ gặp, bắt gặp◎Như: tràng kiến 撞見 gặp mặt tình cờ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.Dịch nghĩa Nôm là:chàng, như "chàng chung (gõ chuông)" (vhn) tràng, như "tràng (đâm vào)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [撞突] tràng đột 2. [撞鐘] tràng chung 3. [撞見] tràng kiến 4. [撞破] tràng phá 5. [撞騙] tràng phiến橦 đồng, tràng [橦]
Unicode 橦 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: chuang2, chong1, tong2 (Pinyin); cong4 tung4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.Một âm là tràng(Danh) Cột, trụ.(Động) Đánh, đâm, kích§ Thông tràng 撞◇Chiến quốc sách 戰國策: Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.肠tràng, trường [腸]
Unicode 肠 , tổng nét 7, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 腸.Dịch nghĩa Nôm là:tràng, như "dạ tràng" (gdhn) trường, như "trường (ruột)" (gdhn) trướng, như "cổ trướng" (gdhn)腸 tràng, trường [肠]
Unicode 腸 , tổng nét 13, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ruột§ Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng 大腸 ruột già.(Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ◎Như: tràng đỗ 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.§ Còn đọc là trường.Dịch nghĩa Nôm là:trường, như "trường (ruột)" (vhn) tràng, như "dạ tràng" (gdhn) trướng, như "cổ trướng" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大腸] đại trường 2. [斷腸] đoạn trường 3. [肝腸寸斷] can tràng thốn đoạn 4. [九迴腸] cửu hồi trường 5. [充腸] sung trường 6. [食不充腸] thực bất sung trường膓 tràng [膓]
Unicode 膓 , tổng nét 15, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tràng 腸.觞thương, tràng, trường [觴]
Unicode 觞 , tổng nét 12, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: shang1 (Pinyin); soeng1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 觴.Dịch nghĩa Nôm là: thương, như "thương (chén để uống rượu)" (gdhn)觴thương, tràng, trường [觞]
Unicode 觴 , tổng nét 18, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: shang1, zhi1 (Pinyin); soeng1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chén uống rượu◇Lí Bạch 李白: Phi vũ thương nhi túy nguyệt 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ 漢公卿王侯, 皆奉觴上壽 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử.(Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Quản Trọng thương Hoàn Công 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.§ Ghi chú: Ta quen đọc là tràng hay trường.Dịch nghĩa Nôm là: thương, như "thương (chén để uống rượu)" (gdhn)長trường, trưởng, trướng [长]
Unicode 長 , tổng nét 8, bộ Trường 長 (镸 , 长)(ý nghĩa bộ: Dài, lớn (trưởng)).Phát âm: chang2, zhang3, zhang4 (Pinyin); coeng4 zoeng2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) DàiĐối lại với đoản 短 ngắn◎Như: trường kiều ngọa ba 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.(Tính) Lâu◎Như: trường thọ 長壽 sống lâu.(Tính) Xa◎Như: trường đồ 長途 đường xa.(Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm◎Như: các hữu sở trường 各有所長 ai cũng có sở trường, nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.(Danh) Họ Trường.(Phó) Thường, luôn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.Một âm là trưởng(Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên◎Như: tôn trưởng 尊長 bậc trên, sư trưởng 師長 lão sư, tiên sinh, huynh trưởng 兄長 bậc đàn anh.(Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu◎Như: bộ trưởng 部長 người giữ chức đầu một bộ, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).(Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn◎Như: tha bỉ ngã trưởng tam tuế 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, trưởng lão 長老 bậc trên mình mà có tuổi.(Tính) Hàng thứ nhất◎Như: trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng.(Động) Sinh ra◇Tây du kí 西遊記: Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.(Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra◎Như: tha trưởng đắc bất xú 她長得不醜 cô ta trông không xấu.(Động) Có tài năng, giỏi◎Như: trưởng ư thi văn 長於詩文 giỏi về thơ văn.(Động) Nuôi lớn lên◇Thi Kinh 詩經: Trưởng ngã dục ngã 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.(Động) Lớn lên◇Mạnh Tử 孟子: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.Lại một âm là trướng(Động) Đo chiều dài◎Như: trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.Dịch nghĩa Nôm là:trường, như "trường kỳ; trường thành; trường thọ" (vhn) trườn, như "nằm trườn" (btcn) tràng, như "tràng (dài; lâu)" (gdhn) trành, như "tròng trành" (gdhn) trưởng, như "trưởng khoa, trưởng lão; trưởng thành" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隊長] đội trưởng 2. [亭長] đình trưởng 3. [幫長] bang trưởng 4. [部長] bộ trưởng 5. [排長] bài trưởng 6. [州長] châu trưởng 7. [家長] gia trưởng 8. [兄長] huynh trưởng 9. [增長] tăng trường 10. [市長] thị trưởng 11. [司長] ti trưởng 12. [長夜飲] trường dạ ẩm长 trường, trưởng, trướng [長]
Unicode 长 , tổng nét 4, bộ Trường 長 (镸 , 长)(ý nghĩa bộ: Dài, lớn (trưởng)).Phát âm: chang2, zhang3, zhang4 (Pinyin); coeng4 zoeng2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 長.Dịch nghĩa Nôm là:trường, như "trường kỳ; trường thành; trường thọ" (gdhn) tràng, như "tràng (dài; lâu)" (gdhn) trưởng, như "trưởng khoa, trưởng lão; trưởng thành" (gdhn)𧛇 [𧛇]
Unicode 𧛇 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).
Dịch nghĩa Nôm là:tràng, như "tràng hạt" (vhn) chàng, như "chàng áo" (btcn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tràng chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 噇 tràng [噇] Unicode 噇 , tổng nét 15, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: chuang2 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 噇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn, uống.(Động) Ăn uống thô lỗ, ngồm ngoàm◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na lưỡng cá khách nhân dã bất thức tu sỉ, tràng đắc giá đẳng túy liễu, dã ngột tự bất khẳng hạ lâu khứ hiết tức, chỉ thuyết cá bất liễu 那兩個客人也不識羞恥, 噇得這等醉了, 也兀自不肯下樓去歇息, 只說個不了 (Đệ tam thập nhất hồi) Hai người khách kia thật không biết xấu hổ, nốc say đến thế mà không chịu xuống lầu đi nghỉ, cứ nói huyên thiên mãi không thôi.场 tràng, trường [場] Unicode 场 , tổng nét 6, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 场 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 場.Dịch nghĩa Nôm là: tràng, như tràng (trại, sân khấu) (gdhn)trường, như chiến trường; hội trường; trường học (gdhn)場 tràng, trường [场] Unicode 場 , tổng nét 12, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 場 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chỗ đất trống, rộng và bằng phẳng◎Như: quảng tràng 廣場, thao tràng 操場.(Danh) Chỗ đông người tụ tập hoặc làm việc◎Như: hội tràng 會場 chỗ họp, vận động tràng 運動場 sân vận dộng.(Danh) Sân khấu◎Như: phấn mặc đăng tràng 粉墨登場 bôi mày vẽ mặt lên sân khấu.(Danh) Lượng từ: trận, buổi, cuộc◎Như: nhất tràng điện ảnh 一場電影 một buổi chiếu bóng.(Danh) Cảnh, đoạn (hí kịch)◎Như: khai tràng 開場, phân tràng 分場, chung tràng 終場.§ Ghi chú: Ta thường đọc là trường.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như chiến trường; hội trường; trường học (vhn)tràng, như tràng (trại, sân khấu) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [賭場] đổ trường 2. [壇場] đàn tràng 3. [舉場] cử trường 4. [工場] công trường 5. [機場] cơ trường 6. [疆場] cương trường 7. [下場] hạ tràng 8. [現場] hiện trường 9. [劇場] kịch trường 10. [立場] lập trường 11. [入場] nhập trường 12. [廣場] quảng trường 13. [操場] thao trường 14. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 15. [運動場] vận động trường塲 tràng [塲] Unicode 塲 , tổng nét 14, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: chang2, chang3 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 塲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tràng 場.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như chiến trường; hội trường; trường học (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [名塲] danh trường幢 tràng [幢] Unicode 幢 , tổng nét 15, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: chuang2, zhuang4 (Pinyin); cong4 tong4 zong6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 幢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Màn che trên thuyền hoặc xe của các bà hậu phi ngày xưa.(Danh) Cờ lọng dùng làm nghi vệ◎Như: Nhà Phật viết kinh vào cờ lọng gọi là kinh tràng 經幢, khắc vào cột đá gọi là thạch tràng 石幢.(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho phòng ốc◎Như nhất tràng phòng tử 一幢房子 một căn phòng.Dịch nghĩa Nôm là: choàng, như khăn choàng (vhn)chàng (btcn)tràng, như tràng (cờ xưa; cột khắc kinh phật) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [幢幡] tràng phiên撞 tràng [撞] Unicode 撞 , tổng nét 15, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zhuang4, chuang2 (Pinyin); cong4 zong6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 撞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khua, đánh, gõ◎Như: tràng chung 撞鐘 đánh chuông.(Động) Đụng, chạm, xô vào◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác cản xuất viên môn, nhất nhân phi bôn tiền lai, dữ Trác hung thang tương tràng, Trác đảo ư địa 卓趕出園門, 一人飛奔前來, 與卓胸膛相撞, 卓倒於地 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác đuổi theo ra tới cửa vườn, một người chạy như bay lại phía trước, đâm sầm vào người Trác, Trác ngã xuống đất.(Động) Xung đột, tranh chấp.(Động) Tình cờ gặp, bắt gặp◎Như: tràng kiến 撞見 gặp mặt tình cờ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lã Bố kị mã chấp kích nhi lai, chánh dữ Vương Duẫn tràng kiến, tiện lặc trụ mã 呂布騎馬執戟而來, 正與王允撞見, 便勒住馬 (Đệ nhất hồi 第一回) Lã Bố cưỡi ngựa cầm kích đi lại, gặp ngay Vương Doãn, liền gò cương dừng ngựa.Dịch nghĩa Nôm là: chàng, như chàng chung (gõ chuông) (vhn)tràng, như tràng (đâm vào) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [撞突] tràng đột 2. [撞鐘] tràng chung 3. [撞見] tràng kiến 4. [撞破] tràng phá 5. [撞騙] tràng phiến橦 đồng, tràng [橦] Unicode 橦 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: chuang2, chong1, tong2 (Pinyin); cong4 tung4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 橦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.Một âm là tràng(Danh) Cột, trụ.(Động) Đánh, đâm, kích§ Thông tràng 撞◇Chiến quốc sách 戰國策: Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.肠 tràng, trường [腸] Unicode 肠 , tổng nét 7, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 肠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 腸.Dịch nghĩa Nôm là: tràng, như dạ tràng (gdhn)trường, như trường (ruột) (gdhn)trướng, như cổ trướng (gdhn)腸 tràng, trường [肠] Unicode 腸 , tổng nét 13, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 腸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ruột§ Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng 大腸 ruột già.(Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ◎Như: tràng đỗ 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.§ Còn đọc là trường.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như trường (ruột) (vhn)tràng, như dạ tràng (gdhn)trướng, như cổ trướng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [大腸] đại trường 2. [斷腸] đoạn trường 3. [肝腸寸斷] can tràng thốn đoạn 4. [九迴腸] cửu hồi trường 5. [充腸] sung trường 6. [食不充腸] thực bất sung trường膓 tràng [膓] Unicode 膓 , tổng nét 15, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: chang2 (Pinyin); coeng4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 膓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tràng 腸.觞 thương, tràng, trường [觴] Unicode 觞 , tổng nét 12, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: shang1 (Pinyin); soeng1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 觞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 觴.Dịch nghĩa Nôm là: thương, như thương (chén để uống rượu) (gdhn)觴 thương, tràng, trường [觞] Unicode 觴 , tổng nét 18, bộ Giác 角(ý nghĩa bộ: Góc, sừng thú).Phát âm: shang1, zhi1 (Pinyin); soeng1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 觴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chén uống rượu◇Lí Bạch 李白: Phi vũ thương nhi túy nguyệt 飛羽觴而醉月 (Xuân dạ yến đào lí viên tự 春夜宴桃李園序) Nâng chén vũ (khắc hình chim có lông cánh) say với nguyệt◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Hán công khanh vương hầu, giai phụng thương thượng thọ 漢公卿王侯, 皆奉觴上壽 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Các công, khanh, vương, hầu nhà Hán đều nâng chén rượu chúc thọ thiên tử.(Động) Uống rượu, mời rượu, kính tửu◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Quản Trọng thương Hoàn Công 管仲觴桓公 (Đạt uất 達鬱) Quản Trọng mời rượu Hoàn Công.§ Ghi chú: Ta quen đọc là tràng hay trường.Dịch nghĩa Nôm là: thương, như thương (chén để uống rượu) (gdhn)長 trường, trưởng, trướng [长] Unicode 長 , tổng nét 8, bộ Trường 長 (镸 , 长)(ý nghĩa bộ: Dài, lớn (trưởng)).Phát âm: chang2, zhang3, zhang4 (Pinyin); coeng4 zoeng2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 長 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) DàiĐối lại với đoản 短 ngắn◎Như: trường kiều ngọa ba 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.(Tính) Lâu◎Như: trường thọ 長壽 sống lâu.(Tính) Xa◎Như: trường đồ 長途 đường xa.(Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm◎Như: các hữu sở trường 各有所長 ai cũng có sở trường, nhất trường khả thủ 一長可取 có một cái hay khá lấy.(Danh) Họ Trường.(Phó) Thường, luôn◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Môn tuy thiết nhi trường quan 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.Một âm là trưởng(Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên◎Như: tôn trưởng 尊長 bậc trên, sư trưởng 師長 lão sư, tiên sinh, huynh trưởng 兄長 bậc đàn anh.(Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu◎Như: bộ trưởng 部長 người giữ chức đầu một bộ, lục quân trưởng 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).(Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn◎Như: tha bỉ ngã trưởng tam tuế 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, trưởng lão 長老 bậc trên mình mà có tuổi.(Tính) Hàng thứ nhất◎Như: trưởng tử 長子 con trưởng, trưởng tôn 長孫 cháu trưởng.(Động) Sinh ra◇Tây du kí 西遊記: Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.(Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra◎Như: tha trưởng đắc bất xú 她長得不醜 cô ta trông không xấu.(Động) Có tài năng, giỏi◎Như: trưởng ư thi văn 長於詩文 giỏi về thơ văn.(Động) Nuôi lớn lên◇Thi Kinh 詩經: Trưởng ngã dục ngã 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.(Động) Lớn lên◇Mạnh Tử 孟子: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.Lại một âm là trướng(Động) Đo chiều dài◎Như: trướng nhất thân hữu bán 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như trường kỳ; trường thành; trường thọ (vhn)trườn, như nằm trườn (btcn)tràng, như tràng (dài; lâu) (gdhn)trành, như tròng trành (gdhn)trưởng, như trưởng khoa, trưởng lão; trưởng thành (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [隊長] đội trưởng 2. [亭長] đình trưởng 3. [幫長] bang trưởng 4. [部長] bộ trưởng 5. [排長] bài trưởng 6. [州長] châu trưởng 7. [家長] gia trưởng 8. [兄長] huynh trưởng 9. [增長] tăng trường 10. [市長] thị trưởng 11. [司長] ti trưởng 12. [長夜飲] trường dạ ẩm长 trường, trưởng, trướng [長] Unicode 长 , tổng nét 4, bộ Trường 長 (镸 , 长)(ý nghĩa bộ: Dài, lớn (trưởng)).Phát âm: chang2, zhang3, zhang4 (Pinyin); coeng4 zoeng2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 长 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 長.Dịch nghĩa Nôm là: trường, như trường kỳ; trường thành; trường thọ (gdhn)tràng, như tràng (dài; lâu) (gdhn)trưởng, như trưởng khoa, trưởng lão; trưởng thành (gdhn)𧛇 [𧛇] Unicode 𧛇 , tổng nét 13, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 𧛇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: tràng, như tràng hạt (vhn)chàng, như chàng áo (btcn)Từ điển Hán Việt
- cải hoán từ Hán Việt là gì?
- gia sự từ Hán Việt là gì?
- khả dĩ từ Hán Việt là gì?
- ngũ phương từ Hán Việt là gì?
- sự chủ từ Hán Việt là gì?
- bạng châu từ Hán Việt là gì?
- trung đoạn từ Hán Việt là gì?
- bác thi tế chúng từ Hán Việt là gì?
- đối kháng từ Hán Việt là gì?
- chu mật từ Hán Việt là gì?
- hình thức từ Hán Việt là gì?
- bố cáo từ Hán Việt là gì?
- phục án từ Hán Việt là gì?
- tạo thành từ Hán Việt là gì?
- thiêm sự từ Hán Việt là gì?
- đăng khoa từ Hán Việt là gì?
- tề mi từ Hán Việt là gì?
- hô hoán từ Hán Việt là gì?
- cách diện tẩy tâm từ Hán Việt là gì?
- đề cao từ Hán Việt là gì?
- quang nghi từ Hán Việt là gì?
- tiền đồ từ Hán Việt là gì?
- trượng nghĩa sơ tài từ Hán Việt là gì?
- đả toán từ Hán Việt là gì?
- tà dương từ Hán Việt là gì?
- nặc danh từ Hán Việt là gì?
- cầu hôn từ Hán Việt là gì?
- nhất tiếu thiên kim từ Hán Việt là gì?
- quốc vụ khanh từ Hán Việt là gì?
- niêm hương từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tràng Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Tràng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tràng - Từ điển Hán Nôm
-
Tràng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tràng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của Từ Tràng - Từ điển Việt
-
"Chàng" Hay "tràng"; "vạt áo" Hay "cổ áo?" - Người Lao động
-
Về địa Danh Tràng An - Báo Đà Nẵng
-
Bát Tràng Là Gì? Nguồn Gốc Tên Gọi Bát Tràng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đại Tràng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giao Lĩnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Tràng Là Gì? Vì Sao Phải Nội Soi đại Tràng? | TCI Hospital
-
Từ Điển - Từ Can Tràng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phẫu Thuật Cắt đại Tràng: Chăm Sóc Người Bệnh Sau Phẫu Thuật