Tràng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩tʂaːŋ˧˧tʂaːŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tràng”
  • 膓: trường, tràng
  • 㮔: đồng, tràng
  • 撞: chàng, tràng
  • 肠: trường, tràng
  • 場: trường, tràng
  • 场: trường, tràng
  • 傽: chương, tràng
  • 噇: sàng, tràng
  • 腸: trường, tràng
  • 兏: trường, trưởng, tràng
  • 獐: chương, tràng
  • 𤟔: tràng
  • 㡖: tràng
  • 䭚: tràng
  • 觞: thương, trường, tràng
  • 幢: chàng, tràng
  • 仧: trường, trưởng, tràng
  • 橦: sàng, đồng, tràng
  • 塲: trường, tràng
  • 觴: thương, trường, tràng
  • 長: trượng, trường, trưởng, trướng, tràng
  • 镸: trượng, trường, trưởng, tràng
  • 镻: điệt, trường, trưởng, tràng
  • 长: trượng, trường, trưởng, trướng, tràng

Phồn thể

  • 腸: trường, tràng
  • 膓: tràng
  • 塲: tràng
  • 場: trường, tràng
  • 觴: thương, tràng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 肠: trường, trướng, tràng
  • 籣: lan, tràn, tràng
  • 幢: chàng, choàng, tràng
  • 仧: trưởng, trường, tràng
  • 噇: tràng
  • 橦: đồng, tràng
  • 𧛇: chàng, tràng
  • 兏: trưởng, trường, tràng
  • 獐: chương, tràng
  • 膓: trường, tràng
  • 塲: trường, tràng
  • 場: trường, tràng
  • 長: trưởng, trườn, trường, trượng, tràng, trành
  • 镸: trưởng, trường, trượng, tràng
  • 腸: trường, tràng
  • 场: trường, tràng
  • 傽: chương, tràng
  • 长: trưởng, trường, trượng, tràng
  • 撞: chàng, tràng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trang
  • Trang
  • tráng
  • trăng
  • trang
  • trảng
  • trạng
  • trắng

Danh từ

tràng

  1. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau. Tràng hạt. Tràng hoa.
  2. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp. Tràng pháo. Tràng liên thanh.
  3. Vạt trước của áo dài (cũ). Giang. Châu tư mã đượm tràng áo xanh (Tỳ bà hànhNếu bạn biết tên đầy đủ của Tỳ bà hành, thêm nó vào danh sách này.)
  4. X. Trường. Trưởng tràng.

Động từ

tràng

  1. Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tràng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tràng&oldid=2273405” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Chỉ đến nguồn chưa biết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tràng 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tràng Là Gì Hán Việt