Tràng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨa̤ːŋ˨˩ | tʂaːŋ˧˧ | tʂaːŋ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂaːŋ˧˧ | |||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tràng”- 膓: trường, tràng
- 㮔: đồng, tràng
- 撞: chàng, tràng
- 肠: trường, tràng
- 場: trường, tràng
- 场: trường, tràng
- 傽: chương, tràng
- 噇: sàng, tràng
- 腸: trường, tràng
- 兏: trường, trưởng, tràng
- 獐: chương, tràng
- 𤟔: tràng
- 㡖: tràng
- 䭚: tràng
- 觞: thương, trường, tràng
- 幢: chàng, tràng
- 仧: trường, trưởng, tràng
- 橦: sàng, đồng, tràng
- 塲: trường, tràng
- 觴: thương, trường, tràng
- 長: trượng, trường, trưởng, trướng, tràng
- 镸: trượng, trường, trưởng, tràng
- 镻: điệt, trường, trưởng, tràng
- 长: trượng, trường, trưởng, trướng, tràng
Phồn thể
- 腸: trường, tràng
- 膓: tràng
- 塲: tràng
- 場: trường, tràng
- 觴: thương, tràng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 肠: trường, trướng, tràng
- 籣: lan, tràn, tràng
- 幢: chàng, choàng, tràng
- 仧: trưởng, trường, tràng
- 噇: tràng
- 橦: đồng, tràng
- 𧛇: chàng, tràng
- 兏: trưởng, trường, tràng
- 獐: chương, tràng
- 膓: trường, tràng
- 塲: trường, tràng
- 場: trường, tràng
- 長: trưởng, trườn, trường, trượng, tràng, trành
- 镸: trưởng, trường, trượng, tràng
- 腸: trường, tràng
- 场: trường, tràng
- 傽: chương, tràng
- 长: trưởng, trường, trượng, tràng
- 撞: chàng, tràng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trang
- Trang
- tráng
- trăng
- trang
- trảng
- trạng
- trắng
Danh từ
tràng
- Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau. Tràng hạt. Tràng hoa.
- Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp. Tràng pháo. Tràng liên thanh.
- Vạt trước của áo dài (cũ). Giang. Châu tư mã đượm tràng áo xanh (Tỳ bà hànhNếu bạn biết tên đầy đủ của Tỳ bà hành, thêm nó vào danh sách này.)
- X. Trường. Trưởng tràng.
Động từ
tràng
- Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tràng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Chỉ đến nguồn chưa biết
Từ khóa » Tràng Là Gì Hán Việt
-
Tra Từ: Tràng - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Tràng - Từ điển Hán Nôm
-
Tràng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Tràng Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Nghĩa Của Từ Tràng - Từ điển Việt
-
"Chàng" Hay "tràng"; "vạt áo" Hay "cổ áo?" - Người Lao động
-
Về địa Danh Tràng An - Báo Đà Nẵng
-
Bát Tràng Là Gì? Nguồn Gốc Tên Gọi Bát Tràng
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'đại Tràng' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giao Lĩnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Tràng Là Gì? Vì Sao Phải Nội Soi đại Tràng? | TCI Hospital
-
Từ Điển - Từ Can Tràng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Phẫu Thuật Cắt đại Tràng: Chăm Sóc Người Bệnh Sau Phẫu Thuật