Trắc Nghiệm Lịch Sử 11 Bài 21

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 11Trắc nghiệm môn Lịch sử Lớp 11

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 21 có đáp án

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Tuy đã hoàn thành về cơ bản công cuộc bình định Việt Nam, thực dân Pháp vẫn gặp phải sự phản kháng quyết liệt của lực lượng nào? A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Nam Kì B. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân trong cả nước C. Một số quan lại yêu nước và nhân dân Trung Kì D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Bắc Kì Câu 2. Người đứng đầu phái chủ chiến chủ trương chống Pháp trong triều đình Huế là A. Phan Thanh Giản B. Vua Hàm Nghi C. Tôn Thất Thuyết D. Nguyễn Văn Tường Câu 3. Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì? A. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) B. Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng C. Bổ sung lực lượng quân sự D. Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh) Câu 4. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là A. Kêu gọi quần chúng nhân dân đứng lên kháng chiến B. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước vì vua mà đứng lên kháng chiến C. Kêu gọi tiến hành cải cách về chính trị, xã hội D. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp Câu 5. Phong trào Cần vương diễn ra sôi nổi nhất ở đâu? A. Trung Kì và Nam Kì B. Bắc Kì và Nam Kì C. Bắc Kì và Trung Kì D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì Câu 6. Trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương đặt dưới sự chỉ huy của A. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường B. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết C. Nguyễn Văn Tường và Trần Xuân Soạn D. Nguyễn Đức Nhuận và Đào Doãn Dịch Câu 7. Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại địa bàn thuộc hai tỉnh nào? A. Quảng Ngãi và Bình Định B. Quảng Nam và Quảng Trị C. Quảng Bình và Quảng Trị D. Quảng Bình và Hà Tĩnh Câu 8. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đã đưa ông đi đày ở đâu? A. Tuynidi B. Angiêri C. Mêhicô D. Nam Phi Câu 9. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt, phong trào Cần vương A. Chấm dứt hoạt động B. Chỉ hoạt động cầm chừng C. Vẫn tiếp tục nhưng thu hẹp địa bàn ở Nam Trung Bộ D. Tiếp tục hoạt động, quy tụ dần thành những trung tâm lớn Câu 10. Ý nghĩa của phong trào Cần vương là A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập C. Thổi bùng lên ngọn lửa đáu tranh cứu nước trong nhân dân D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần vương là gì? A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam Câu 12. Đặc điểm của phong trào Cần vương là A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân Câu 13. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh C. Khởi nghĩa Ba Đình D. Khởi nghĩa Bãi Sậy Câu 14. Cuộc khởi nghiã Bãi Sậy là do ai lãnh đạo? A. Đinh Công Tráng B. Nguyễn Thiện Thuật C. Phan Đình Phùng D. Đinh Gia Quế Câu 15. Cuộc khởi nghĩa Ba Đình do ai lãnh đạo? A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng B. Nguyễn Thiện Thuật, Đinh Gia Quế C. Tống Duy Tân, Trần Xuân Soạn D. Phạm Bành, Cầm Bá Thước Câu 16. Cuộc khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo? A. Cao Điền và Tống Duy Tân B. Tống Duy Tân và Cao Thắng C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng Câu 17. Cao Thắng có vai trò như thế nào trong khởi nghĩa Hương Khê? A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự B. Xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp D. Chuẩn bị lực lượng và vũ khí cho khởi nghĩa Câu 18. Giai đoạn từ 1885 đến năm 1888, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ chủ yếu gì? A. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chặn đánh các đoàn xe vận tải của thực dân Pháp Câu 19. Giai đoạn từ 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê tập trung thực hiện nhiệm vụ gì? A. Tập trung lực lượng đánh Pháp B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Xây dựng hệ thống chiến lũy để chiến đấu D. Chiến đấu quyết liệt Câu 20. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là A. Khởi nghĩa Hương Khê B. Khởi nghĩa Yên Thế C. Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà D. Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên Câu 21. Nông dân Yên Thế đứng lên chống Pháp vì A. Hưởng ứng chiếu Cần vương B. Chống lại chính sách cướp bóc, bình định của thực dân Pháp, bảo vệ cuộc sống C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình D. Gồm tất cả những nguyên nhân trên Câu 22. Lực lượng tham gia đông đảo nhất trong khởi nghĩa Yên Thế là A. Công nhân B. Nông dân C. Các dân tộc sống ở miền núi D. Nông dân và công nhân Câu 23. Đến năm 1991, từ Yên Thế, nghĩa quân đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B. Phủ Lạng Thương C. Tiên Lữ (Hưng Yên) D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 24. Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là A. Đề Nắm B. Đề Thám C. Nguyễn Trung Trực D. Phan Đình Phùng Câu 25. Điểm khác của khởi nghĩa Yên Thế so với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần vương là A. Hưởng ứng chiếu Cần vương B. Chống thực dân Pháp, chống triều đình nhà Nguyễn C. Là phong trào nông dân chống Pháp, không thuộc phạm trù phong trào Cần vương D. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình Câu 26. Tháng 8 - 1892, nghĩa quân Hương Khê tập kích vào thị xã nào giải phóng 700 tù chính trị? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hà Tĩnh D. Quảng Bình Câu 27. Trận đánh nổi tiếng của nghĩa quân Hương Khê diễn ra vào tháng 5 - 1890 là trận tấn công: A. Thị xã Hà Tĩnh B. Đồn Nu C. Đồn Trường Lưu D. Đồn Mang Cá Câu 28. Trong trận tấn công đồn Nu (Thanh Chương) trên đường tiến về tỉnh lị nào Cao Thắng đã bị trúng đạn và hi sinh năm 29 tuổi? A. Hà Tĩnh B. Nghệ An C. Thanh Hóa D. Quảng Bình Câu 29. Ngày 17 - 10 - 1894, nghĩa quân Hương Khê giành thắng lợi lớn trong trận nào? A. Tấn công đồn Trường Lưu B. Tập kích thị xã Hà Tĩnh C. Tấn công đồn Nu (Thanh Chương) D. Phục kích địch ở núi Vụ Quang Câu 30. Cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào Cần vương tồn tại hơn 10 năm? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh C. Khởi nghĩa Ba Đình D. Khởi nghĩa Hương Khê Câu 31. Năm 1896, những thủ lĩnh cuối cùng của cuộc khởi nghĩa nào trong phong trào Cần vương lần lượt rơi vào tay Pháp? A. Ba Đình B. Hương Khê C. Bãi Sậy D. Hùng Lĩnh Câu 32. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp vào cuối thế kỉ XIX - đau thế kỉ XX là? A. Khởi nghĩa Yến Thế B. Khởi nghĩa Hương Khê C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh D. Khởi nghĩa Ba Đình Câu 33. Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khởi nghĩa Yên Thế? A. Công nhân B. Nông dân C. Nông dân và công nhân D. Các dân tộc ở miền núi Câu 34. Nông dân Yên Thế đứng lên khởi nghĩa chống Pháp là do? A. Hưởng ứng theo lời kêu gọi của chiếu Cần vương B. Thực dân Pháp tàn sát đẫm máu vô số người dân vô tội ở nơi này C. Phản ứng trước hành động đầu hàng thực dân Pháp của triều đình Huế D. Chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp Câu 35. Yên Thế là vùng bán sơn địa ở phía tây bắc tỉnh A. Tuyên Quang B. Hưng Yên C. Lạng Sơn D. Bắc Giang Câu 36. Thủ lĩnh có uy tín nhất trong các toán quân chống Pháp ở vùng Yên Thế giai đoạn từ năm 1884 đến năm 1892 là: A. Đề Thám B. Đề Nắm C. Phạm Bành D. Cao Điển Câu 37. Đến năm 1891, nghĩa quân Yên Thế làm chủ một vùng rộng lớn và mở rộng hoạt động sang: A. Tiên Lữ (Hưng Yên) B. Phủ Lạng Thương C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng D. Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 38. Người trở thành thủ lĩnh tối cao của cuộc khởi nghĩa Yên Thế giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1897 là: A. Đề Nắm B. Đề Thám C. Nguyễn Thiện Thuật D. Phan Đình Phùng Câu 39. Tháng 10 - 1894, theo thỏa thuận giữa hai bên, quân Pháp phải rút khỏi Yên Thế, Đề Thám được cai quản bốn tổng là: A. Yên Lễ, Nhã Nam, Hố Chuối, Yên Mĩ B. Yên Lễ, Bố Hạ, Văn Lâm, Nhã Nam C. Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng D. Yên Lễ, Phồn Xương, Nhã Nam, Khoái Châu Câu 40. Giai đoạn từ năm 1898 đến năm 1908, tranh thủ thời gian hòa hoãn kéo dài, Đề Thám cho nghĩa quân vừa sản xuất, vừa tích cực luyện tập quân sự tại đồn điền: A. Hố Chuối B. Bố Hạ C. Nhã Nam D. Phồn Xương Câu 41. Sự kiện nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam? A. Thành Hà Nội bị thất thủ lần thứ hai (1882) B. Quân Pháp tấn công cửa biển Thuận An C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng và Patơnốt Câu 42. Tuy đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, nhưng thực dân Pháp đã vấp phải sự kháng cự của ai? A. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Trung Kì B. Một số quan lại yêu nước và nhân dân ở Bắc Kì C. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước ở Nam Kì D. Một số quan lại, văn thân, sĩ phu yêu nước và nhân dân cả nước Câu 43. Đại diện phái chủ chiến trong triều đình Huế là: A. Phan Thanh Giản B. Tôn Thất Thuyết C. Trương Quang Ngọc D. Tôn Thất Đàm Câu 44. Ý nào sau đây không phải là hành động của phái chủ chiến trong triều đình Huế, đại diện là Tôn Thất Thuyết? A. Trừ khử những người không cùng chính kiến, bổ sung thêm vào lực lượng quân sự B. Vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp chống lại thực dân Pháp C. Phế bỏ những ông vua có biểu hiện thân Pháp, đưa Ưng Lịch còn nhỏ tuổi lên làm vua D. Bí mật liên kết với sĩ phu, văn thân các nơi, xây dựng hệ thống sơn phòng và tuyến đường thượng đạo Câu 45. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp bắt đầu: A. tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất B. đẩy mạnh công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai C. phát triển các ngành kinh tế công thương nghiệp, khai thác có hiệu quả tài nguyên, thị trường và nguồn lao động ở Việt Nam D. xúc tiến việc thiết lập chế độ bảo hộ và bộ máy chính quyền thực dân trên phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì Câu 46. Toàn quyền về chính trị và quân sự Pháp tại Việt Nam (tháng 7 - 1885) là: A. Hác-măng B. Pa-tơ-nốt C. Cuốc-lê D. Đờ Cuốc-xi Câu 47. Người đã hạ lệnh cho các đạo quân của mình tấn công quân Pháp ở đồn Mang Cá và tòa Khâm sứ (tháng 7 - 1885) là: A. Trần Xuân Soạn B. Tôn Thất Thiệp C. Tôn Thất Thuyết D. Trần Văn Định Câu 48. Sau khi cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã A. bổ sung thêm lực lượng quân sự B. ra sức xây dựng hệ thống sơn phòng, tích trữ lương thảo, vũ khí C. cùng vua Hàm Nghi rời khỏi Hoàng Thành chạy đến sơn phòng Ấu Sơn (Hà Tĩnh) D. đưa vua Hàm Nghi ra khỏi Hoàng Thành, rồi chạy ra sơn phòng ở Tân Sở (Quảng Trị) Câu 49. Ngày 13 - 7 - 1885, Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần vương khi đang ở đâu? A. Đồn Mang Cá B. Căn cứ Ấu Sơn (Hà Tĩnh) C. Căn cứ Tân Sở (Quảng Trị) D. Kinh thành Huế Câu 50. Nội dung chủ yếu của chiếu Cần vương là gì? A. Tố cáo tội ác xâm lược của bọn thực dân Pháp B. Kêu gọi các tầng lớp nông dân đứng lên kháng chiến chống Pháp C. Kêu gọi văn thân, sĩ phu và nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến D. Kêu gọi tiến hành cải cách toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, đối ngoại Câu 51. Thời gian từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của: A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thiệp B. Trần Xuân Soạn và Tôn Thất Thuyết C. Tôn Thất Thuyết và Trần Văn Định D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết Câu 52. Từ năm 1885 đến năm 1888, phong trào Cần vương được đặt dưới sự chỉ huy của Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết, với hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn, nhất là ở: A. Trung Kì và Nam Kì B. Bắc Kì và Nam Kì C. Bắc Kì và Trung Kì D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì Câu 53. Bộ chỉ huy của phong trào Cần vương đóng tại vùng rừng núi phía tây hai tỉnh A. Thanh Hóa và Nghệ An B. Quảng Ngãi và Bình Định C. Quảng Bình và Hà Tĩnh D. Thừa Thiên - Huế và Quảng Trị Câu 54. Cuối năm 1888, vua Hàm Nghi rơi vào tay giặc, do có sự chỉ điểm của A. Nguyễn Xuân Ôn B. Trương Quang Ngọc C. Mai Xuân Thưởng D. Nguyễn Đức Nhuận Câu 55. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu? A. Tuy-ni-di B. Mê-hi-cô C. An-giê-ri D. Nam Phi Câu 56. Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (cuối năm 1888), phong trào Cần vương: A. chấm dứt hoạt động B. hoạt động mang tính cầm chừng C. tiếp tục phát triển, quy tụ dần thành các trung tâm lớn D. chỉ còn hoạt động chủ yếu ở khu vực Nam Trung Bộ và Nam Bộ Câu 57. Trong nhũng năm 1888 - 1896, trước những cuộc hành quân càn quét dữ dội của thực dân Pháp, phong trào Cần vương chuyển sang hoạt động ở đâu? A. Vùng đồng bằng B. Vùng trung du và miền núi C. Vùng rừng núi Tây Nguyên D. Nam Kì lục tỉnh Câu 58. Cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh do ai chỉ huy? A. Lê Trung Đình và Nguyễn Tự Tân B. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như C. Tống Duy Tân và Cao Điển D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng Câu 59. Cuộc khởi nghĩa Hùng Lĩnh do Tống Duy Tân và Cao Điển chỉ huy ở vùng rừng núi phía tây tỉnh: A. Hà Tĩnh B. Thanh Hóa C. Quảng Trị D. Nghệ An Câu 60. Cuộc khởi nghĩa nào do Tống Duy Tân và Cao Điển chỉ huy ở vùng rừng núi phía tây tỉnh Thanh Hóa? A. Hương Khê B. Bãi Sậy C. Yên Thế D. Hùng Lĩnh Câu 61. Khởi nghĩa Hương Khê do ai lãnh đạo? A. Tống Duy Tân và Cao Điển B. Mai Xuân Thưởng và Bùi Điền C. Phan Đình Phùng và Cao Thắng D. Trương Đình Hội và Nguyễn Tự Như Câu 62. Cuộc khởi nghĩa nào do Phan Đình Phùng và Cao Thắng lãnh đạo ở vùng rừng núi phía tây tỉnh Hà Tĩnh? A. Hùng Lĩnh B. Yên Thế C. Hương Khê D. Bãi Sậy Câu 63. Khởi nghĩa Hương Khê do Phan Đình Phùng và Cao Thắng lãnh đạo ở vùng rừng núi phía tây tỉnh: A. Thanh Hóa B. Quảng Trị C. Nghệ An D. Hà Tĩnh Câu 64. Phong trào Cần vương kết thúc khi cuộc khởi nghĩa A. Ba Đình bị đàn áp B. Hùng Lĩnh thất bại C. Bãi Sậy tan rã D. Hương Khê lặng im tiếng súng Câu 65. Cuộc khởi nghĩa lớn nhất trong phong trào Cần vương là khởi nghĩa: A. Bãi Sậy B. Hùng Lĩnh C. Hương Khê D. Ba Đình Câu 66. Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân vùng châu thổ sông Hồng cuối thế kỉ XIX là: A. Hương Khê B. Bãi Sậy C. Ba Đình D. Hùng Lĩnh Câu 67. Bãi Sậy là vùng lau sậy rậm rạp thuộc các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mĩ của tỉnh: A. Thái Bình B. Nam Định C. Thanh Hóa D. Hưng Yên Câu 68. Trong những năm 1883 -1885, tại Bãi Sậy có phong trào kháng Pháp do ai lãnh đạo? A. Nguyễn Thiện Thuật B. Đinh Gia Quế C. Phan Đình Phùng D. Cao Thắng Câu 69. Từ năm 1885, vai trò lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Bãi Sậy thuộc về: A. Phan Đình Phùng B. Đinh Gia Quế C. Nguyễn Thiện Thuật D. Cao Thắng Câu 70. Hương Khê là một huyện miền núi phía tây tỉnh: A. Thanh Hóa B. Hưng Yên C. Hà Tĩnh D. Quảng Trị Câu 71. Lãnh tụ cuộc khởi nghĩa Hương Khê là: A. Nguyễn Thiện Thuật B. Tống Duy Tân C. Đinh Công Tráng D. Phan Đình Phùng Câu 72. Ở khởi nghĩa Hương Khê, từ năm 1885 đến năm 1888 là giai đoạn gì? A. Nghĩa quân chiến đấu quyết liệt chống thực dân Pháp B. Chuẩn bị lực lượng, xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. Phan Đình Phùng trở về Hà Tĩnh, cùng Cao Thắng trực tiếp lãnh đạo cuộc khởi nghĩa D. Nghĩa quân đẩy mạnh hoạt động và liên tiếp mở các cuộc tập kích,.đẩy lùi nhiều cuộc hành quân càn quét của địch Câu 73. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, ai đã tích cực chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình? A. Đinh Công Tráng B. Nguyễn Thiện Thuật C. Cao Điển D. Cao Thắng Câu 74. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện và xây dựng căn cứ thuộc vùng rừng núi các tỉnh: A. Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa B. Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Trị C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế Câu 75. Được Phan Đình Phùng giao nhiệm vụ, Cao Thắng đã tích cực làm những việc gì cho cuộc khởi nghĩa Hương Khê? A. Chiêu tập binh sĩ, trang bị và huấn luyện quân sự B. Xây dựng căn cứ quân sự thuộc vùng rừng núi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình C. Chiêu tập binh sĩ, trang bị, huấn luyện quân sự, xây dựng căn cứ, nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp D. Chuẩn bị lực lượng, tích trữ lương thực và vũ khí cho cuộc khởi nghĩa Câu 76. Từ năm 1888 đến năm 1896, nghĩa quân Hương Khê A. tập trung lực lượng chuẩn bị đánh Pháp B. xây dựng cơ sở chiến đấu của nghĩa quân C. bước vào giai đoạn chiến đấu quyết liệt D. do Tống Duy Tân và Cao Điển lãnh đạo Câu 77. Đâu là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương chống Pháp cuối thế kỉ XIX? A. Khởi nghĩa Bãi Sậy B. Khởi nghĩa Hương Khê C. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh D. Khởi nghĩa Ba Đình Câu 78. Người đã cùng các thợ rèn làng Trung Lương và Vân Chàng (Đức Thọ) nghiên cứu chế tạo thành công súng trường theo mẫu của Pháp là: A. Cao Điển B. Cao Thắng C. Phan Đình Phùng D. Đinh Công Tráng Câu 79. Nghĩa quân Hương Khê được phiên chế thành 15 đơn vị nào? A. Sư đoàn B. Quân đoàn C. Lữ đoàn D. Quân thứ Câu 80. Đại bản doanh cuộc khởi nghĩa Hương Khê đặt tại đâu? A. Núi Quạt B. Đức Thọ C. Núi Vụ Quang D. Thanh Chương Câu 81. Sau khi cuộc phản công kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã làm gì? A.Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Tân Sở (Quảng Trị) B.Tiếp tục xây dựng hệ thống sơn phòng C.Bổ sung lực lượng quân sự D.Đưa vua Hàm Nghi và Tam cung rời khỏi Hoàng thành đến sơn phòng Âu Sơn (Hà Tĩnh) Câu 82. Cuộc khởi nghĩa vũ trang lớn và kéo dài nhất trong phong trào chống Pháp cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A.Khởi nghĩa Hương Khê B.Khởi nghĩa Yên Thế C.Khởi nghĩa ở vùng Tây Bắc và hạ lưu sông Đà D.Khởi nghĩa của đồng bào Tây Nguyên Câu 83. Đến năm 1981, từ Yên Thế, nghĩa quân đã mở rộng hoạt động sang vùng nào? A.Yên Lễ, Mục Sơn, Nhã Nam, Hữu Thượng B.Phủ Lạng Thương C.Tiên Lữ (Hưng Yên) D.Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa, Hưng Yên, Hải Dương Câu 84. Phái chủ chiến, đứng đầu là Tôn Thất Thuyết, tổ chức cuộc phản công quân Pháp và phát động phong trào Cần Vương dựa trên cơ sở: A. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc. B. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh. C. có sự ủng hộ của đông đảo nhân dân trong cả nước và bộ phận quan lại chủ chiến trong triều đình và ở các địa phương. D. tất cả các ý trên đều đúng. Câu 85. Ai bị vua Minh Mạng xử tử vì ăn bớt một lạng vàng? A. Đoàn Khung B. Huỳnh Công Lý C. Lý Hữu Diệm D. Cả 3 người trên Câu 86. Tướng Pháp chỉ huy cuộc tấn công ra Bắc Kì lần thứ nhất (1873) là A. Gácniê B. Bôlaéc C. Rivie D. Rơve

đáp án Trắc nghiệm Lịch sử 11 bài 21

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1BCâu 44B
Câu 2CCâu 45D
Câu 3ACâu 46D
Câu 4BCâu 47C
Câu 5CCâu 48D
Câu 6BCâu 49C
Câu 7DCâu 50C
Câu 8BCâu 51D
Câu 9DCâu 52C
Câu 10CCâu 53C
Câu 11CCâu 54B
Câu 12ACâu 55C
Câu 13ACâu 56C
Câu 14BCâu 57B
Câu 15ACâu 58C
Câu 16DCâu 59B
Câu 17CCâu 60D
Câu 18BCâu 61C
Câu 19DCâu 62C
Câu 20BCâu 63D
Câu 21BCâu 64D
Câu 22BCâu 65C
Câu 23BCâu 66B
Câu 24BCâu 67D
Câu 25CCâu 68B
Câu 26CCâu 69C
Câu 27CCâu 70C
Câu 28BCâu 71D
Câu 29DCâu 72B
Câu 30DCâu 73D
Câu 31BCâu 74C
Câu 32ACâu 75C
Câu 33BCâu 76C
Câu 34DCâu 77B
Câu 35DCâu 78B
Câu 36BCâu 79D
Câu 37BCâu 80C
Câu 38BCâu 81A
Câu 39CCâu 82B
Câu 40DCâu 83B
Câu 41DCâu 84B
Câu 42DCâu 85C
Câu 43BCâu 86A

Chu Huyền (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 6 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 6 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 5 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 5 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 4 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 4 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 3 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 3 có đáp án và giải thích

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 2: Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay

Trắc nghiệm Lịch sử 11 Chủ đề 2: Chủ nghĩa xã hội từ năm 1917 đến nay

Trắc nghiệm Lịch sử 11 chủ đề 1: Bài 1, 2

Trắc nghiệm Lịch sử 11 chủ đề 1: Bài 1, 2

X

Từ khóa » Sử Lớp 11 Bài 21 Trắc Nghiệm