Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế Có đáp án Phần 8
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Đại họcTrắc nghiệm môn Kinh tế- Thương mại Đại học
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 8 giúp các em ôn tập học phần Thanh toán Quốc tế.
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Chế độ bản vị vàng có những đặc điểm lớn gì? A. Mọi người được tự do đúc tiền vàng theo tiêu chuẩn do Nhà nước quy định B. Tiền giấy được tư do đổi ra vàng C. Vàng được tự do lưu thông trong nước và giữa các nước với nhau D. Chế độ bản vị vàng có cả 3 đặc điểm này Câu 2. Hệ thống cơ chế tiền tệ trong chế độ bản vị vàng được tính toán như thế nào? A. Tính theo hàm kim lượng đồng tiền mỗi nước kể cả các đồng tiền không quy định hàm lượng vàng B. Bằng một đồng tiền chủ chốt làm trụ cột, các đồng tiền đều so sánh với đồng tiền chủ chốt C. Tính toán đơn giản, tính giá tiền tệ tính theo “Đồng giá vàng”, lấy hàm kim lượng của tiền tệ làm căn cứ D. Tính toán theo từng đôi (Song phương) các đồng tiền có quan hệ trực tiếp với nhau Câu 3. Chế độ bản vị vàng hối đoái là gì? A. Các đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra vàng sau đó từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế B. Từ vàng đổi ra đồng tiền thanh toán quốc tế, sau đó từ đồng tiền thanh toán quốc tế đổi ra đồng tiền nước mình C. Dùng đồng tiền quốc gia (bản tệ) đổi ra đồng tiền chủ chốt, tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng, sau đó từ đồng tiền chủ chốt này đổi ra vàng D. Các nước phải dùng vàng đổi lấy đồng tiền chủ chốt, sau đó dùng đồng tiền chủ chốt (tức là đồng tiền có quy định hàm lượng vàng) đổi ra đồng tiền quốc gia (bản tệ) Câu 4. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) ra đời trong bối cảnh nào? A. Phe phát xít thua trận sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên xô, Mỹ và phe đồng minh thắng trận, Mỹ giàu lên sau chiến tranh B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, kinh tế toàn cầu suy sụp, tương quan lực lượng kinh tế giữa Mỹ và Châu Âu thay đổi sau chiến tranh C. Đồng Dollar Mỹ lên giá, các đồng tiền các nước Châu âu mất giá nhanh, các nước Tây Âu thiếu hụt cán cân thanh toán quốc tế D. Tất cả các bối cảnh trên Câu 5. IMF ra đời dựa trên các đề án nào? A. Đề án của Melton Friedman B. Đề án của Harry White và John Maynard Keynes C. Đề án của John Maynard Keynes và Samuelson D. Đề án của chính phủ Mỹ Câu 6. Hiệp ước nào quyết định sự sa đời của IMF? A. Berlin B. Jamaica C. Breton Wood D. Wasington Câu 7. Theo điều lệ IMF có nhiệm vụ gì? A. Thúc đẩy hợp tác giữa các nước hội viện B. Duy trì sức mua các đồng tiền, tránh phá giá tiền tệ C. Thiết lập chế độ thanh toán đa biên và cho các hội viên vay D. Tất cả các nhiệm vụ trên Câu 8. Tỷ giá cố định dựa trên USD quy định như thế nào? A. Tỷ giá 1,2 USD = 1 SRD nếu tỷ giá đó thay đổi Mỹ sẽ can thiệp bằng USD B. Quy định tỷ giá cố định giữa USD và đồng tiền giữa các nước thành viên C. Tất cả các nước thành viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình D. Quy định 35 USD/ 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá đó thay đổi, Mỹ và các nước thành viên sẽ dùng vàng để can thiệp Câu 9. IMF quy định duy trì chế độ tỷ giá dựa trên chế độ nào? A. Bản vị vàng B. Bản vị tất cả các đồng tiền của các nước hội viên C. Tỷ giá cố định dựa trên chế độ bản vị USD D. Tỷ giá dựa trên đồng tiền SDR của IMF Câu 10. Các hội viên của IMF góp quỹ như thế nào? A. Đóng góp tuỳ theo khả năng của mỗi nước nhưng góp bằng vàng B. Tuỳ khả năng nhưng góp 50% bằng vàng còn lại bằng bản tệ C. Tuỳ khả năng nhưng góp 25% bằng vàng, 75% bằng bản tệ D. Ấn định các nước phải góp bằng nhau trong đó 10% bằng vàng, 90% bằng bản tệ Câu 11. Phần góp vốn của từng hội viên IMF quyết định vấn đề gì quan trọng nhất cho hội viên: A. Quyền ứng cử, bầu cử B. Quyền quyết định và quyền vay vốn của hội viên C. Quyền thanh toán quốc tế D. Quyền quyết định chính sách hoạt động của IMF Câu 12. Tại sao Mỹ quyết định hầu hết các hoạt động của IMF Vì đồng USD mạnh: A. Mỹ là chủ tịch IMF B. Trụ sở IMF đóng ở Mỹ C. Mỹ góp vốn lớn nhất Câu 13. IMF đã có những biện pháp gì để duy trì chế độ tỷ giá cố định dựa trên cơ sở USD? A. Các nước họi viên phải có chế độ quản lý ngoại hối thật chặt chẽ B. Các nước hội viên phải xoá bỏ chế độ quản lý ngoại hối C. Các nước hội viên phải quy định hàm lượng vàng cho đồng tiền của mình và phải can thiệp khi tỷ giá vượt biên độ (+ hoặc – 1%) D. Các nước hội viên phải can thiệp bằng vàng khi USD vượt quá mức 35 USD/ 1 ounce vàng Câu 14. Hệ thồng Bretton Wood nhằm mục đích nào là chủ yếu để thực hiện cho thanh toán quốc tế? A. Củng cố dịa vị đồng Dollar Mỹ B. Khắc phục tình trạng thâm hụt cán cân thanh toán của châu âu sau chiến tranh thế giới thứ 2 C. Đưa ra đồng tiền thanh toán quốc tế khắc phục tình trạng bế tắc trong thanh toán sau khi chế độ bản vị vàng sụp đổ D. Ổn định tiền tệ của tất cả các nước trên cơ sở các nước phải quy định hàm lượng vàng trong đồng tiền của nước mình Câu 15. Tại sao chế độ tỷ giá cố định dựa trên USD sụp đổ? A. Vì vàng khan hiếm và lên giá liên tục B. Vì các nước thành viên không thực hiện C. Vì USD mất giá liên tục D. Vì Mỹ tuyên bố USD không đổi được ra vàng Câu 16. Tại sao phải thực hiện thanh toán quốc tế? A. Vì còn sản xuất và lưu thông hàng hoá B. Vì còn lưu thông hàng hoá và lưu thông tiền tệ C. Vì các quốc gia có chế độ tiền tệ khác nhau D. Vì các quan hệ kinh tế – xã hội giữa các nước phải thanh toán bằng tiền Câu 17. Ngoại hối là gì? A. Là ngoại tệ tức tiền nước ngoài B. Là ngoại tệ và nội tệ có thể thanh toán chuyển đổi với nhau C. Là ngoại tệ mạnh và vàng D. Là ngoại tệ, vàng và các công cụ thanh toán bằng ngoại tệ Câu 18. Thị trường nào được coi là trung tâm của thị trường ngoại hối? A. Thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán bằng ngoại tệ B. Thị trường tiền tệ London nước Anh C. Nơi giao dịch giữa các ngân hàng thương mại và các công ty xuất nhập khẩu có ngoại tệ D. Thị trường ngoại tệ liên ngân hàng Câu 19. Tính chất nào của thị trường ngoại hối thể hiện phạm vi và tầm cở của nó? A. Tính chất không nhất thiết phải tập trung B. Tính chất hoạt động rộng lớn của các ngân hàng thương mại C. Tính chất quốc tế và tính chất liên tục 24/24 D. Tính chất và bản chất chức năng của các đồng tiền Câu 20. Chức năng nào của thị trường ngoại hối là đem lại lợi ích cho các doanh nghiệp: A. Chức năng phục vụ luân chuyển các khoản đầu tư quốc tế B. Chức năng đáp ứng việc mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán quốc tế C. Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro tỷ giá cho các khoản thu chi ngoại tệ do xuất nhập khẩu D. Thông qua thị trường ngoại hối để xác định giá trị đồng tiền trong nước Câu 21. Căn cứ vào hình thức tổ chức người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào? A. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp B. Thị trường giao ngay, thị trường có kỳ hạn C. Thị trường có tổ chức, thị trường không có tổ chức D. Thị trường hoán đổi và thị trường quyền chọn Câu 22. Các doanh nghiệp tham gia thị trường kỳ hạn nhằm mục đích gì? A. Kiếm lợi nhuận về chênh lệnh tỷ giá B. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia C. Để bảo hiểm rủi ro tỷ giá và hạn chế ảnh hưởng của lãi suất D. Được mua bán ngoại tệ phục vụ thanh toán xuất nhập khẩu Câu 23. Các nhà môi giới tham gia thị trường hối đoái nhàm mục đích gì? A. Được mua bán ngoại tệ phục vụ kinh doanh B. Đầu cơ ngoại tệ do thay đổi tỷ giá C. Làm trung gian trong các giao dịch hưởng hoa hồng D. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá kiếm lời Câu 24. Các nhà đầu cơ khi tham gia thị trường hối đoái họ phải tính toán vấn đề gì? A. Tính toán tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn B. Tính toán chênh lệch tỷ giá nội tệ, ngoại tệ C. Tính toán chênh lệch tỷ giá giữa các đồng tiền D. Dự đoán xu hướng thị trường thật chính xác thì mới có lời Câu 25. Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh người ta chia thị trường ngoại hối thành những thị trường nào? A. Thị trường có tổ chức và thị trường không tổ chức B. Thị trường tiền mặt và thị trường, chuyển khoản C. Thị trường có tổ chức, không tổ chức, tìên mặt, chuyển khoản, giao ngay, quyền chọn, hoán đổi D. Thị trường tiền mặt, giao ngay,kỳ hạn, giao sau, hoán đổi, quyền chọn Câu 26. Ngân hàng trung ương tham gia thị trường hối đoái nhằm mục đích gì? A. Tham gia kinh doanh ngoại tệ, kiếm lợi nhuận B. Tích luỹ ngoại tệ cho nhà nước, tăng dự trữ ngoại tệ để ổn định tiền tệ C. Tổ chức điều hành, kiểm soát, can thiệp ổn định thị trường, thực hiện chính sách tiền tệ D. Kiểm soát, can thiệp, ổn định tỷ giá và cuối cùng là thu lợi nhuận Câu 27. Các doanh nghiệp tham gia thị trường hối đoái giao ngay nhằm mục đích gì? A. Kiếm lợi nhuận vì chênh lệch tỷ giá B. Đầu cơ ngoại tệ thu lợi nhuận khi tỷ giá tăng C. Thực hiện chính sách tiền tệ D. Chuyển đổi ngoại tệ để thanh toán xuất nhập khẩu Câu 28. Các ngân hàng thương mại tham gia thị trường ngoại hối nhằm mục đích gì? A. Phục vụ các doanh nghiệp có nhu cầu ngoại tệ B. Thay mặt NH quốc gia, ổn định tỷ giá, thực hiện chính sách tiền tệ C. Kinh doanh ngoại hối, kiếm lời D. Phục vụ cho toàn xã hội và nhu cầu ngoại tệ Câu 29. Trạng thái ngoại tệ là gì? A. Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTM Là tổng số ngoại tệ có trong kho NHTW B. Là chênh lệch giữa Tài sản có và Tài sản nợ từng loại ngoại tệ C. Là chênh lệnh giữa cho vay ngoại tệ và huy động tiền gửi ngoại tệ Câu 30. Trạng thái ngoại tệ ròng là? A. Tổng số mua vào của một loại ngoại tệ B. Tổng số bán ra của một loại ngoại tệ C. Số dư luỹ kế của một loại ngoại tệ D. Chênh lệch giữa doanh số mua vào và bán ra một loại ngoại tệ Câu 31. Tỷ giá hối đoái là? A. Tỷ lệ phần trăm (%) giá trị đồng tiền hai trước B. Sự só sánh giá cả đồng tiền của hai nước C. Sự so sánh sức mua 2 đồng tiền của 2 nước D. Tỷ số so sánh giá trị của đồng tiền này với đồng tiền khác Câu 32. Tỷ giá giao ngay là. Tỷ giá căn cứ thị trường: A. Tỷ giá mua bán trao tay ngay khi mua bán B. Tỷ giá thoả thuận ngày hôm nay, nhưng có thể thanh toán trong phạm vi 2 ngày kể từ khi ký hợp đồng C. Tỷ giá kí hợp đồng thanh toán ngay lập tức Câu 33. Tỷ giá chính thức là: A. Tỷ giá thoả thuận giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại B. Tỷ giá do ngân hàng thương mại niêm yết tại sở giao dịch C. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng D. Tỷ giá ngân hàng trung ương công bố để làm căn cứ thanh toán Câu 34. Tỷ giá chéo là: A. Tỷ giá không tính theo đường thẳng mà tính theo đường chéo B. Tỷ giá không tính toán trực tiếp, mà tính toán gián tiếp C. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tính toán thông qua một “rổ” gồm nhiều đồng tiền mạnh D. Tỷ giá giữa hai đồng tiền được tình toán thông qua đồng tiền thứ ba Câu 35. Điểm tỷ giá là: A. Giao điểm giữa đường cung và đường cầu tỷ giá B. Số đơn vị tiền tệ của tỷ giá được niêm yết C. Số tăng hay giảm tỷ giá hôm sau só với hôm trước D. Con số cuối cùng của tỷ giá được niêm yết Câu 36. USD là Dollar Mỹ, CAD là Dollar Ca na đa, khi người ta viết USD/CAD = 1.36 có nghĩa là gì? A. Tỷ giá giữa USD và CAD là 136% B. Tỷ giá giữa USD và CAD là 1,36% C. Tỷ giá một đồng CAD = 1,36 USD D. Một đồng USD = 1,36 CAD Câu 37. Về mặt đo lường “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau thế nào? A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định B. Đứng sau – Đứng trước C. Đơn vị cố định – Số lượng thay đổi D. Đơn vị thay đổi – Đơn vị cố định Câu 38. Về mặt vị trí “đồng tiền yết giá” – “đồng tiền định giá” khác nhau ở chổ nào? A. Số lượng biến đổi – Số lượng cố định B. Đơn vị biến đổi – Số lượng cố định C. Đứng trước – Đứng sau D. Đơn vị cố định – Đơn vị thay đổi Câu 39. Khi niêm yết tỷ giá người ta viết tỷ gía mua và tỷ giá bán như thế nào? A. Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng dưới B. Tỷ giá mua dòng trên, tỷ giá bán dòng trên C. Cùng dòng, tỷ giá mua trước, tỷ giá bán sau D. Cùng dòng, tỷ giábán trước, tỷ giá mua sau Câu 40. Những nhân tố chủ yếu nào ở Việt nam tạo nên cơ chế hình thành tỷ giá: A. Cung cầu ngoại tệ B. Cán cân thanh toán quốc tế, sức mua của nội tệ, chính sách ngoại hối và yếu tố tâm lý C. Cung cầu ngoại tệ, sự hoạt động của các ngân hàng thương mại và sức mua của nội tệ D. Sự hoạt động của các công ty xuất nhập khẩu có nhu cầu ngoại tệ, sự cung ứng của các ngân hàng thương mại Câu 41. Tỷ giá mua, bán ngoại tệ được NH niêm yết, có ý nghĩa như thế nào đối với doanh nghiệp: A. Doanh nghiệp gửi ngoại tệ theo tỷ giá mua, vay ngoại tệ theo tỷ giá bán B. Doanh nghiệp vay ngoại tệ theo tỷ giá mua, gửi ngoại tệ theo tỷ giá bán C. Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá mua, mua ngoại tệ theo tỷ giá bán D. Doanh nghiệp bán ngoại tệ theo tỷ giá bán, mua ngoại tệ theo tỷ giá mua Câu 42. Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, những ký tự nào là tên đồng tiền? A. Ký tự đầu tiên B. Hai ký tự đầu C. Hai ký tự cuối D. Ký tự cuối Câu 43. Ký hiệu đồng tiền được viết bằng 3 ký tự, các ký tự ấy biểu thị nội dung gì? A. Ký tự đầu tiên là tên đồng tiền, hai ký tự sau là tên quốc gia B. Hai ký tự đầu là tên đồng tiền, ký tự sau là tên quốc gia C. Ký tự đầu là tên quốc gia, hai ký tự sau là tên đồng tiền D. Hai ký tự đầu là tên quốc gia, ký tự cuối là đồng tiền Câu 44. Nghiệp vụ hối đoái giao ngay là? A. Mua bán ngoại tệ, chuyển đổi ngoại tệ giao ngay khi thoả thuận B. Mua bán ngoại tệ thoả thuận về số lượng và tỷ giá nhưng có thể giao sau hai ngày C. Mua bán tỷ giá thoả thuận hôm này, số lượng sẽ giao sau 15 ngày D. Thoả thuận giao số lượng sau 02 ngày và tỷ giá cũng sau 02 ngày Câu 45. Chuyển đổi ngoại tệ là? A. Đổi nội tệ lấy ngoại tệ, giao ngay B. Đổi ngoại tệ lấy nội tệ, sau một thời gian C. Đổi ngoại tệ này để lấy ngoại tệ khác D. Mua bán ngoại tệ giaongay nhưng đối khoản là một ngoại tệ khácđáp án Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 8
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 24 | D |
Câu 2 | C | Câu 25 | D |
Câu 3 | C | Câu 26 | C |
Câu 4 | D | Câu 27 | D |
Câu 5 | B | Câu 28 | C |
Câu 6 | C | Câu 29 | C |
Câu 7 | D | Câu 30 | D |
Câu 8 | D | Câu 31 | D |
Câu 9 | C | Câu 32 | B |
Câu 10 | C | Câu 33 | D |
Câu 11 | B | Câu 34 | D |
Câu 12 | C | Câu 35 | D |
Câu 13 | C | Câu 36 | D |
Câu 14 | C | Câu 37 | C |
Câu 15 | D | Câu 38 | C |
Câu 16 | D | Câu 39 | C |
Câu 17 | D | Câu 40 | B |
Câu 18 | D | Câu 41 | C |
Câu 19 | C | Câu 42 | D |
Câu 20 | C | Câu 43 | D |
Câu 21 | C | Câu 44 | B |
Câu 22 | C | Câu 45 | D |
Câu 23 | C |
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 8
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 7
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 6
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 5
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 4
Trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế có đáp án phần 3
XTừ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế
-
Câu Hỏi Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế - 123doc
-
Câu Hỏi Tài Chính Quốc Tế - Chia Sẻ Và Tải Tài Liệu Miễn Phí
-
Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế - Bai Tap Tai Chinh Quoc Te - StuDocu
-
Chương 4: Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế
-
Câu Hỏi Và Bài Tập Môn Tài Chính Quốc Tế - TaiLieu.VN
-
Bài Tập Thanh Toán Quốc Tế Có Lời Giải - Xuất Nhập Khẩu Lê Ánh
-
[PDF] BÀI 2 CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ - Topica
-
Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế Bao Gồm Nội Dung Sau?
-
HTCTTKQG – Cán Cân Thanh Toán Quốc Tế - Tổng Cục Thống Kê
-
Đề Tài: CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ VIỆT NAM HIỆN NAY ...
-
[PDF] BÀI GIẢNG 13: CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
-
490+ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thanh Toán Quốc Tế Có đáp án - ViecLamVui
-
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ -Tài Chính Quốc Tế | PDF - Scribd