Tràn đầy Sức Sống: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch tràn đầy sức sống VI EN tràn đầy sức sốngam full of lifeTranslate
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: tràn đầy sức sống
tràn đầy sức sốngCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Phân tích cụm từ: tràn đầy sức sống
- tràn – to spill
- đầy – this
- mỏ đầy bụi - dusty mine
- sức – strength, stress, efficiency, scope
- câu lạc bộ sức khỏe - health clubs
- mức độ chăm sóc sức khỏe - level of healthcare
- quá sức - is overextended
- sống – living, live, raw, lively, to live, be live
- vượt ra ngoài cuộc sống - beyond subsistence
- vẫn còn sống khi - still alive when
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt có nghĩa là- 1o-dark-thirty
- 2meant
- 3shadings
- 4grouchy
- 5logicist
Ví dụ sử dụng: tràn đầy sức sống | |
---|---|
Chúng tôi là, Yuval: Thành phố New York, 2017, có một tổng thống mới lên nắm quyền, và những làn sóng xung kích đang lan tràn khắp thế giới. | We are, Yuval: New York City, 2017, there's a new president in power, and shock waves rippling around the world. |
Và nếu tôi có thể cho bạn xem bản đồ này hoạt hình theo thời gian, bạn sẽ thấy rằng Tokyo thực sự trở nên đen tối hơn, bởi vì kể từ sau trận sóng thần ở Nhật Bản, Nhật Bản đã phải phụ thuộc vào một phần tư lượng điện vì đã tắt các nhà máy điện hạt nhân. | And if I could show you this map animated over time, you would see that Tokyo has actually become darker, because ever since the tsunami in Japan, Japan has had to rely on a quarter less electricity because it turned the nuclear power stations off. |
Đã khiến cuộc sống của chúng tôi trở thành địa ngục trần gian trong vài tuần. | Made our lives a living hell for a few weeks. |
Chúng tôi thực hiện mọi biện pháp để đảm bảo anh ta vẫn còn sống, được không? | We take every measure to make sure he stays alive, okay? |
Nó có một cái mào lông lớn chạy dọc sống lưng, một cái mõm dài và một bộ răng ghê gớm. | It had a large hairy crest running down its spine, a long snout and a formidable set of teeth. |
Bây giờ bạn có đang sống hài hòa với sự cống hiến đó không? | Are you now living in harmony with that dedication? |
Vì vậy, bạn cần giáo dục để trở nên phù hợp và giúp mọi người kiếm sống ở đó và sau đó, thường xuyên. | So you need education to be relevant and help people to make a living there and then, often. |
Tất cả chúng ta cần đến trung tâm thị trấn. | We all need to go to the centre of town. |
Trong bốn năm tiếp theo, tôi đi tiên phong ở bốn thị trấn khác — tất cả đều ở New South Wales và Queensland. | Over the next four years, I pioneered in four other towns —all in New South Wales and Queensland. |
Chuyến đi học của chúng tôi bị phá hỏng bởi một trận tuyết rơi bất thường. | Our school trip was spoiled by an unusual snowfall. |
Anh ấy đã sống ở Kobe trong ba năm. | He has lived in Kobe for three years. |
Tốt hơn là bạn không nên làm điều đó. Tôi biết bố mẹ bạn sống ở đâu. | You better not do that. I know where your parents live. |
Cần phải có một quốc gia dân chủ cho người Do Thái và người Palestine giữa Địa Trung Hải và sông Jordan. | There needs to be one democratic states for the Jews and the Palestinians between the Mediterranean and the Jordan river. |
Tôi không muốn bất cứ điều gì liên quan đến Taninna trong cuộc sống của tôi một lần nữa. | I don't want anything to do with Taninna in my life again. |
Tôi không hợp tác với người đàn ông sống bên cạnh. | I don't get along with the man who lives next door. |
Tôi tự hỏi liệu một người đàn ông có thể sống với chỉ hai giờ ngủ mỗi đêm. | I wonder whether a man could live with only two hours' sleep a night. |
Sóng truyền năng lượng, không phải nước, qua đại dương và nếu không bị cản trở bởi bất cứ thứ gì, chúng có khả năng di chuyển trên toàn bộ lưu vực đại dương. | Waves transmit energy, not water, across the ocean and if not obstructed by anything, they have the potential to travel across an entire ocean basin. |
Bất kỳ sự giống nhau nào với người thật, sống hay chết, hoàn toàn là ngẫu nhiên. | Any resemblance to real persons, living or dead, is purely coincidental. |
Tôi tự hỏi liệu một người có thể sống chỉ sau hai giờ ngủ một đêm. | I wonder whether a person can live on only two hours of sleep a night. |
Sami có hai vấn đề trong cuộc sống: vợ cũ và vợ mới lừa dối. | Sami had two problems in his life: his ex-wife and his cheating new wife. |
Con người là một mục tiêu tìm kiếm động vật. Cuộc sống của anh ta chỉ có ý nghĩa nếu anh ta đang vươn tới và phấn đấu cho mục tiêu của mình. | Man is a goal seeking animal. His life only has meaning if he is reaching out and striving for his goals. |
Tom không thích sống ở Úc và Mary cũng không. | Tom doesn't like living in Australia and Mary doesn't either. |
Quan sát Sao Hỏa, Sao Kim và Titan cho thấy một loạt các kênh mỏng dẫn đến các kênh lớn hơn. Mặc dù bây giờ khô ráo, những kênh này có thể đã từng là hệ thống sông. | Observations of Mars, Venus, and Titan reveal a series of thin channels that lead to larger channels. Although now dry, these channels could have once been river systems. |
Tôi khá chắc rằng Tom và Mary sống trên Phố Park. | I'm pretty sure Tom and Mary live on Park Street. |
Tom có hai anh trai. Một người sống ở Boston và người kia sống ở Chicago. | Tom has two brothers. One lives in Boston and the other lives in Chicago. |
Thời gian trôi qua, cuộc sống của tôi ngày càng tồi tệ hơn. | As time goes on, my life gets worse and worse. |
Sự khác biệt giữa một dòng suối và một dòng sông là gì? | What's the difference between a stream and a river? |
Người miền Bắc đã mong đợi chiến thắng trong Trận Bull Run. | Northerners had expected to win the Battle of Bull Run. |
Sau đó, anh vào lại nhạc viện với vầng trán kiêu kỳ và nụ cười trên môi. | Then he re-entered the conservatory with haughty forehead and smiling lip. |
Chúng ta đến từ một thị trấn nhỏ ở miền nam nước Pháp. | We're from a small town in the south of France. |
Anh cố gắng một lần nữa; và, lần này, một trận mưa đá trả lời đến với chúng tôi mờ nhạt qua màn sương mù trắng. | He tries again; and, this time, an answering hail reaches us faintly through the white fog. |
Tràn số nguyên trong bộ nạp ico. | Integer overflow in the ico loader. |
Tôi sẽ là một trận đấu cho tất cả các loại mì và tất cả các món ăn bất hảo, chị tôi trở lại, bắt đầu lao vào cơn thịnh nộ. | I'd be a match for all noodles and all rogues, returned my sister, beginning to work herself into a mighty rage. |
Từ khóa » Người đầy Sức Sống Tiếng Anh Là Gì
-
đầy Sức Sống Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
đầy Sức Sống In English - Glosbe Dictionary
-
TRÀN ĐẦY SỨC SỐNG - Translation In English
-
SỨC SỐNG - Translation In English
-
TRÀN ĐẦY SỨC SỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỨC SỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sức Sống Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
TRÀN ĐẦY SỨC SỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SỨC SỐNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Đặt Câu Với Từ "đầy Sức Sống"
-
Nghĩa Của Từ Sức Sống Bằng Tiếng Anh
-
Những Thành Ngữ Có Sử Dụng... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ - Facebook