"Trân Trọng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Trân Trọng trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Trân Trọng là gì? Định nghĩa của cụm từ Trân Trọng trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Trân Trọng là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Trân Trọng trong tiếng Anh?
Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Trân Trọng trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Trân Trọng này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Trân Trọng để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.
Hình ảnh minh họa của cụm từ Trân Trọng trong tiếng anh là gì
Chúng mình đã chia bài viết về từ Trân trọng trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Trân Trọng Trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Trân Trọng trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của từ Trân Trọng trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Trân Trọng trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Trân Trọng có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé
1. Trân Trọng trong Tiếng Anh là gì?
Trong tiếng việt, Trân trọng là một trong những từ có nghĩa khôn cùng đẹp nhất còn chỉ dành cho tất cả những người mình yêu thích.Trân trọng là một từ gốc Hán Việt. Từ trân trọng thường được dùng để thể hiện thái độ trân quý, quý mến, xem trọng. Khi ai đó nói ra từ trân trọng thì có nghĩa là họ rất quý mến, yêu mến người đối thoại. hoặc có thể hiểu theo một ý nghĩa khác trân trọng chính là một câu gọi mời thể hiện sự thân thiết, gần gũi một câu bày tỏ tình cảm một cách trang trọng cao nhã.
Trong tiếng anh, Trân Trọng được viết là:
Respect(noun)
Cách phát âm:UK /ris'pekt/
US /ris'pekt/
Nghĩa tiếng việt: Trân Trọng, tôn trọng
Loại từ: Danh từ
Hình ảnh minh họa của cụm từ Trân Trọng trong tiếng anh là gì
Để hiểu hơn về ý nghĩa của Trân trọng trongtiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.
Ví dụ:
- Leon has great/the greatest respect for his ideas, although he don't agree with them.
- Dịch nghĩa: Leon dành sự tôn trọng lớn lao cho những ý tưởng của anh ấy, mặc dù anh ấy không đồng ý với chúng.
- He is a formidable figure who commands a great deal of respect (= who is greatly admired by others).
- Dịch nghĩa: Anh ta là một nhân vật đáng gờm, người được rất nhiều người kính trọng (= người được người khác vô cùng ngưỡng mộ).
- Some new teachers have to earn/gain the respect of their students.
- Dịch nghĩa: Một số giáo viên mới phải kiếm được / có được sự tôn trọng của học sinh.
- She inspired respect and devotion from her pupils.
- Dịch nghĩa: Cô đã truyền cảm hứng cho sự tôn trọng và tận tâm từ các học trò của cô.
- He won the grudging respect of his boss.
- Dịch nghĩa: Anh ta đã giành được sự tôn trọng miễn cưỡng của ông chủ của mình.
- Lisa should show more respect to her parents.
- Dịch nghĩa: Lisa nên thể hiện sự tôn trọng hơn với cha mẹ của mình.
- In my opinion, Certainly in our society teachers don't enjoy the respect that is accorded to doctors and lawyers.
- Dịch nghĩa: Theo tôi, chắc chắn trong xã hội của chúng ta, giáo viên không được hưởng sự trân trọng dành cho các bác sĩ và luật sư.
- In their senseless killing of innocent people, the terrorists have shown their lack of respect for human life.
- Dịch nghĩa: Khi giết người vô tội một cách vô nghĩa, những kẻ khủng bố đã thể hiện sự thiếu tôn trọng của chúng đối với cuộc sống của con người.
- He grumbled that young people today have/show no respect for the law.
- Dịch nghĩa: Anh ta càu nhàu rằng giới trẻ ngày nay đã / không tôn trọng, trân trọng luật pháp.
2. Một số từ liên quan đến Trân Trọng trong tiếng anh mà bạn nên biết
Hình ảnh minh họa của cụm từ Trân Trọng trong tiếng anh là gì
Từ "respect " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:
Từ/ Cụm từ | Nghĩa của từ/ Cụm từ |
cherish love | trân trọng tình yêu |
Cordially invited | trân trọng kính mời |
important | quan trọng |
careful | thân trọng |
paramount | tối quan trọng |
serious | trần trọng |
serious | nghiêm trọng |
Sincerely welcome | trân trọng chào mừng |
carefulless | thiếu thận trọng |
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa và cách dùng cụm từ Trân Trọng trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Trân Trọng trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Số Đo 3 Vòng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Cấu trúc và cách dùng Advise trong Tiếng Anh
- Xà lách kim cương là gì? Những điều thú vị trong cách dùng câu chữ có thể bạn chưa biết
- These days là gì và cấu trúc cụm từ These days trong câu Tiếng Anh
- Stumble Upon là gì và cấu trúc cụm từ Stumble Upon trong câu Tiếng Anh
- Nguyên tử Đồng Vị: Lý thuyết, Công Thức & Bài Tập
- Thẻ từ vựng tiếng Anh và những vấn đề bạn cần biết!
- Bờ biển và đường biên giới Việt Nam dài bao nhiêu km ?
Từ khóa » Sự Quý Mến Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Quý Mến Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Quý Mến Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Quý Mến Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
QUÝ MẾN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
YÊU MẾN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Results For Tôi Rất Quý Mến Bạn Translation From Vietnamese To English
-
Tra Từ Quý Mến - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
'quý Mến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Quý Mến Bằng Tiếng Anh
-
"yêu Mến" English Translation
-
Sự Quý Mến/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
55 Lời Cảm ơn Bằng Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa - Step Up English
-
Favor - Wiktionary Tiếng Việt