Trê - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˧ | tʂe˧˥ | tʂe˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂe˧˥ | tʂe˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 徹: trịt, trít, triệt, trê, trệt, trẹt, xẹt
- 鯔: tri, trê, truy, chuy
- 𩸴: trê
- 𩵾: trê
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tre
- trẻ
- trề
- trệ
- trễ
Danh từ
[sửa]trê
- Cá trê nói tắt. Con trê cũng tiếc, con giếc cũng muốn. (tục ngữ)
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Phân biệt với “chê”.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
Từ khóa » Nối Từ Xẹt
-
Nghĩa Của Từ Xẹt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xẹt" - Là Gì?
-
Xẹt Là Gì, Nghĩa Của Từ Xẹt | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Xẹt-xẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[ Trò Chơi] NỐI CHỮ - Trang 3 - Asian Labrys
-
Trịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Loa Bị Kêu Loẹt Xoẹt Nguyên Nhân Do đâu? Tự Xử Lý Cực Dễ Tại Nhà
-
Phéc-mơ-tuya – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sửa Chữa ổ Cắm điện Bị Cháy, ổ Cắm điện Bị Xẹt Lửa - 1FIX™
-
Phân Tích 15 Lỗi Thường Hay Gặp Của Tivi Samsung Và Cách Khắc Phục
-
Tivi Bị Rè Tiếng - Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Nhanh Chóng
-
Cách để Tránh Làm Quá Tải ổ Cắm điện Trong Nhà
-
Rực Rỡ Sắc Vàng Hoa Lim Xẹt | TRT