Xẹt Là Gì, Nghĩa Của Từ Xẹt | Từ điển Việt
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Động từ
(Khẩu ngữ) bay vụt qua một cách rất nhanh
làn đạn xẹt qua đầuXem thêm các từ khác
-
Xẻ
Động từ: cưa tách gỗ ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc, chia, cắt cho rời ra theo chiều... -
Xẻng
Danh từ: dụng cụ gồm một lưỡi sắc mỏng to bản và hơi khum, tra vào cán, dùng để xúc đất... -
Xẻo
Danh từ: lạch con ở nam bộ, Động từ: cắt gọn ra một miếng, một... -
Xế
Động từ: (bóng nắng, bóng trăng) chếch xuống về phía tây, ở vị trí chếch về một bên so... -
Xếp
Động từ: đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định, đặt... -
Xếp hạng
Động từ: xếp vào một thứ hạng nào đó trong một hệ thống đánh giá, phân loại, đứng đầu... -
Xề xệ
Động từ: hơi bị sa xuống, xệ xuống một chút, khẩu súng lục xề xệ bên hông -
Xều
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), (sùi bọt)., xem sùi -
Xệ
Động từ: sa và lệch xuống vì quá nặng, người béo xệ, má chảy xệ, bụng xệ, Đồng nghĩa... -
Xệch
Tính từ: lệch hẳn đi đến mức biến dạng, mặt xệch đi vì đau đớn, Đồng nghĩa : xệch xạc -
Xệp
(nằm, ngồi) sát xuống, tựa như bị dán chặt vào bề mặt, nằm xệp trên giường, ngồi xệp xuống đất, Đồng nghĩa : bệt -
Xỉ
Danh từ: chất thải rắn và xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt lò, Động... -
Xỉa
Động từ: đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát, chọc và xoi nhẹ các kẽ... -
Xỉn
Tính từ: có màu ngả sang màu đen bẩn và kém vẻ bóng bẩy, Tính từ:... -
Xỉu
Động từ: lả đi, rũ xuống, không còn sức cử động, xỉu đi vì đói, mệt muốn xỉu, sợ quá,... -
Xị
Danh từ: (phương ngữ) chai nhỏ có dung tích khoảng một phần tư lít, Động... -
Xịch
Tính từ: từ mô phỏng tiếng động mạnh và đột ngột như tiếng ô tô dừng đột ngột,
Từ khóa » Nối Từ Xẹt
-
Nghĩa Của Từ Xẹt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xẹt" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Xẹt-xẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
[ Trò Chơi] NỐI CHỮ - Trang 3 - Asian Labrys
-
Trịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Loa Bị Kêu Loẹt Xoẹt Nguyên Nhân Do đâu? Tự Xử Lý Cực Dễ Tại Nhà
-
Phéc-mơ-tuya – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sửa Chữa ổ Cắm điện Bị Cháy, ổ Cắm điện Bị Xẹt Lửa - 1FIX™
-
Phân Tích 15 Lỗi Thường Hay Gặp Của Tivi Samsung Và Cách Khắc Phục
-
Tivi Bị Rè Tiếng - Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Nhanh Chóng
-
Cách để Tránh Làm Quá Tải ổ Cắm điện Trong Nhà
-
Rực Rỡ Sắc Vàng Hoa Lim Xẹt | TRT