Trịt - Wiktionary Tiếng Việt

trịt
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Phó từ
    • 1.4 Định nghĩa
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨḭʔt˨˩tʂḭt˨˨tʂɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂit˨˨tʂḭt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 徹: trịt, trít, triệt, trê, trệt, trẹt, xẹt

Phó từ

trịt

  1. Nói mũi tẹt xuống.
  2. Sát xuống, bệt xuống. Ngồi trịt xuống sân.

Định nghĩa

trịt

  1. T,

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trịt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trịt&oldid=1934889”

Từ khóa » Nối Từ Xẹt