Từ Điển - Từ Xẹt-xẹt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: xẹt-xẹt
xẹt xẹt | trt. X. Xèn-xẹt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
* Từ tham khảo:
tư
tư
tư
tư
tư
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ còn tiếng xẹt xẹt . |
Tiếng máy xẹt xẹt . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): xẹt-xẹt
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Nối Từ Xẹt
-
Nghĩa Của Từ Xẹt - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "xẹt" - Là Gì?
-
Xẹt Là Gì, Nghĩa Của Từ Xẹt | Từ điển Việt
-
[ Trò Chơi] NỐI CHỮ - Trang 3 - Asian Labrys
-
Trịt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trê - Wiktionary Tiếng Việt
-
Loa Bị Kêu Loẹt Xoẹt Nguyên Nhân Do đâu? Tự Xử Lý Cực Dễ Tại Nhà
-
Phéc-mơ-tuya – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sửa Chữa ổ Cắm điện Bị Cháy, ổ Cắm điện Bị Xẹt Lửa - 1FIX™
-
Phân Tích 15 Lỗi Thường Hay Gặp Của Tivi Samsung Và Cách Khắc Phục
-
Tivi Bị Rè Tiếng - Nguyên Nhân Và Cách Khắc Phục Nhanh Chóng
-
Cách để Tránh Làm Quá Tải ổ Cắm điện Trong Nhà
-
Rực Rỡ Sắc Vàng Hoa Lim Xẹt | TRT