Trong Bài Học Này, Monkey Sẽ Hướng Dẫn Các Bạn Cách Chia động Từ Rain đúng Cách. ... Rain - Ý Nghĩa Và Cách Dùng.
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X
ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành X Bé học tiếng Anh dễ dàng cùng Monkey Junior Nhận tư vấn về chương trình Hết hạn sau 00 Ngày 00 Giờ 00 Phút 00 Giây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Vui lòng chọn vai trò *Bạn chưa chọn mục nào! Nhận tư vấn miễn phí
x
Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
Học tiếng anh Cách chia động từ Rain trong tiếng anh
Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm
Tác giả: Phương Đặng
Ngày cập nhật: 12/06/2022
Nội dung chínhTrong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Rain đúng cách. Bạn học cần nắm được V1, V2, V3 của Rain, các dạng thức và cách chia trong 13 thì cùng 1 số cấu trúc câu thông dụng.
Rain - Ý nghĩa và cách dùng
Rain là động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Rain:
| V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) | V2 (Simple past - động từ quá khứ) | V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
| Rain | Rained | Rained |
Cách phát âm Rain (US/ UK)
Động từ Rain có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:
Rain (v) - rained, rained
(US): /ɹeɪn/
(UK): /ɹeɪn/
Nghĩa của từ Rain
Từ Rain trong Tiếng Anh được dùng như một danh từ, hoặc một động từ trong câu.
Rain (n) - Danh từ
1. mưa, cơn mưa.
Ex: don’t go out in the rain (đừng đi ra ngoài mưa)
2. Trận mưa rào theo một kiểu được nói rõ.
Ex: there was a heavy rain during the night (suốt đêm trời mưa như trút)
3. mùa mưa.
Ex: the rains come in September (đến tháng Chín là bắt đầu mùa mưa)
4. vùng mưa ở Đại Tây Dương (410 độ vĩ bắc).
Ex: the Rains
Rain (v) - Động từ
5. mưa, trút xuống như mưa.
Ex: it rained hard all day (trời mưa to suốt cả ngày)
Ý nghĩa của Rain + Giới từ
Động từ Rain khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.
-
to rain something off/ out: hoãn lại việc gì đó do trời mưa
-
to rain in: nước mưa như dội vào
-
to rain down on somebody/ something: trút xuống ai/ cái gì
-
to come rain come shine: dù mưa dù nắng
-
to rain of something: một số lớn đồ vật rơi xuống như mưa
Xem thêm: Cách chia động từ Play trong tiếng anh
Cách chia Rain theo dạng thức
| Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
| To_V Nguyên thể có “to” | to rain | It's going to rain. (Trời sắp mưa.) |
| Bare_V Nguyên thể | rain | It's rain so we can't go out. (Trời mưa vì thế chúng ta không thể ra ngoài). |
| Gerund Danh động từ | raining | Thankfully, it's at last stopped raining. (Rất may, cuối cùng trời cũng tạnh mưa.) |
| Past Participle Phân từ II | rained | Falling debris have rained on us from above. (Những mảnh vỡ đã rơi xuống trút xuống chúng tôi từ trên cao.) |
Cách chia động từ Rain trong 13 thì Tiếng Anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ Rain đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Rain, dưới đây là cách chia Rain trong 13 thì Tiếng Anh.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Rain trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài viết trên đã làm rõ ý nghĩa cũng như cách sử dụng, cách chia động từ Rain một cách đầy khoa học và dễ hiểu. Hy vọng với những kiến thức bổ ích trên mà Monkey đem lại, các bạn sẽ dễ dàng hơn trong quá trình chinh phục bộ môn Tiếng Anh nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Nguồn tham khảoRain - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/rain_1?q=rain
#English General Chia sẻ ngaySao chép liên kết
Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.
Bài viết liên quan- 13+ Phần mềm học tiếng Anh cho trẻ Tiểu học tốt nhất [Cập nhật 2025]
- Những biệt danh cho bố mẹ bằng tiếng Anh hay nhất
- 5 phút nhận biết danh từ đếm được và không đếm được cực đơn giản
- Danh từ của Attend là gì ? Cách dùng và Word Form của Attend
- Danh từ của Generous là gì? Word form của Generous và cách dùng
Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất
Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề
30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí)
Tổng hợp 11+ mẫu giáo án STEAM 4-5 tuổi theo chủ đề
30+ mẫu giáo án STEAM 5-6 tuổi theo chủ đề (miễn phí)
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » đọng Từ Rain
-
Rain - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Rain - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Chia động Từ "to Rain" - Chia động Từ Tiếng Anh
-
Chia động Từ Của động Từ để RAIN
-
Rain - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rained - Wiktionary Tiếng Việt
-
Rain - English Class - Lớp Học Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Rain Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tra Từ Rain - Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'rain' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Ý Nghĩa Của Rained Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Rain
-
"rain" Là Gì? Nghĩa Của Từ Rain Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Nghĩa Của Từ Rain, Từ Rain Là Gì? (từ điển Anh-Việt)