Trù - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṳ˨˩ | tʂu˧˧ | tʂu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “trù”- 疇: trừ, trù
- 椆: trù, chu
- 膼: trù
- 踋: cước, trù
- 躊: trù
- 𢊍: trù
- 踌: trù
- 躕: trù
- 儔: thù, trù
- 𥺝: trù
- 㦞: trù
- 稠: trù
- 綢: thao, trừu, trù
- 躇: xước, trừ, trù
- 䌧: trừu, trù
- 厨: trù
- 紬: trừu, hông, trù
- 帱: sâm, đào, trù
- 醻: thù, đạo, trù
- 㤽: trù
- 𨆼: trù
- 跦: trù, chu
- 啁: trù, chu, chù, châu, triêu
- 惆: trù, chù
- 櫉: trù
- 籌: trù
- 㕏: trù
- 㕑: trù
- 𨅒: trù
- 譸: trù
- 廚: trù
- 㡞: lâu, trù
- 㡡: trù
- 櫥: tru, trù, chù, thụ
- 懤: trù
- 俦: thù, trù
- 诪: trù
- 幬: đảo, đào, trù
- 裯: chủ, đao, trù, chù
- 幮: trù
- 橱: trù, thụ
- 蹰: trù
- 畴: trù
- 筹: trù
- 绸: thao, trừu, trù
Phồn thể
[sửa]- 稠: trù
- 綢: thao, trù
- 疇: trù
- 躇: trù
- 惆: trù
- 櫉: trù
- 跦: trù
- 幬: trù, đào
- 籌: trù
- 躕: trù
- 儔: trù
- 譸: trù
- 醻: trù
- 廚: trù
- 躊: trù
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 疇: trù
- 嚋: trù
- 躊: trù
- 𢊍: trù, chùa
- 踌: trù
- 躕: trù
- 儔: trù, thù
- 稠: trù
- 綢: trù, trừu, điều
- 厨: sù, trù, chù, chùa
- 紬: trù, dò, trừu, trìu
- 帱: trù, đáo
- 啁: trù, triêu, chù
- 惆: trù, chù
- 櫉: trù
- 籌: trù, trầu
- 㕑: trù, chùa
- 譸: trù
- 詛: trớ, trở, trù, thư, chú
- 廚: trù, chù, chùa
- 櫥: trù, chù
- 懤: trù
- 跦: trù
- 诪: trù
- 幬: trù, đào, đáo
- 裯: đao, trù, chù
- 幮: trù
- 橱: trù
- 蹰: trừ, trù
- 畴: trù
- 筹: trù
- 绸: trù, trừu
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trú
- tru
- trừ
- trủ
- trụ
- trữ
Động từ
[sửa]trù
- Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới. Hay trù người nói thẳng.
- Tính toán trước, lo liệu trước. Trù một món tiền cho đám cưới.
Tham khảo
[sửa]- "trù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʈu²/
Danh từ
[sửa]trù
- (Cổ Liêm) trầu.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ
- Danh từ tiếng Nguồn
Từ khóa » Trù Hay Trù
-
Từ điển Tiếng Việt "trù" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trù - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Trù Trừ - Từ điển Việt
-
Trù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trù Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Trù Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Dấu Cộng-trừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Bài Hát Ca Trù Hay Nhất Tuyển Chọn - Vọng Khúc Ngàn Năm
-
Chần Chừ Là Gì? Chần Chừ Hay Trần Trừ Là đúng Chính Tả? - LUV.VN
-
Chần Chừ Hay Trần Trừ, Từ Nào Mới Là đúng Chính Tả? Cách Dùng đúng
-
Duyên Ca Trù - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Chần Chừ Hay Trần Trừ Là đúng Chính Tả?
-
'trù úm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt