Từ điển Tiếng Việt "trù" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trù" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trù

- đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng.

- đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.

nđg.1. Rủa. Trù cho chết. 2. Lợi dụng quyền lực đối xử thô bạo hay bất công với người dưới quyền để trả thù nhỏ nhen. Vì phê bình thẳng thắn mà bị trù.nđg. Tính toán trước, lo liệu. Trù một tháng mới làm xong. Trù sẵn một món tiền. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trù Hay Trù