Từ Trù Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
trù | đt. Nguyền-rủa, vái-van hay ếm-đối cho người ta chết, bệnh-hoạn hay suy-sụp: Lập bàn trù. // (R) Khóc-lóc hoặc có vẻ buồn thảm luôn: Ngồi trù cha hại mẹ. |
trù | tt. Đông-đúc, đầy-dẫy: Trù nhân quảng chúng (người đông dày-dày). |
trù | đt. Lo toan, tính toán: Vận-trù; trù mưu hoạch kế (bàn mưu tính kế). // dt. Tấm thẻ. |
trù | dt. Bếp-núc: Bào-trù, nhà trù. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
trù | - đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng.- đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
trù | dt. Trầu: ăn trù đỏ môi. |
trù | I. đgt. Tính toán, lo liệu trước: trù vật liệu làm nhà o trù khoản tiền chi tiêu o trù bị o trù định o trù hoạch o trù liệu o trù tính o dự trù o vận trù. II. Cái thẻ để đếm số: ca trù. |
trù | đgt. Lợi dụng quyền lực để trả thù người dưới quyền một cách nhỏ nhen: đấu tranh thì sợ cấp trên trù o bị trù mãi, không ngóc đầu được. |
trù | Nhiều, đông đúc: trù mật o trù phú. |
trù | Phạm vi: phạm trù o thiên trù. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
trù | đgt Nói hành động nhỏ nhen của người cấp trên dùng quyền lực để trả thù đối với người dưới: Lão ta trù người nói thẳng. |
trù | đgt Tính toán trước: Trù một món tiền để về quê ăn tết. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
trù | đt. Rủa: Trù cho chết. |
trù | 1. đt. Tính-toán: Phải trù trước. || Trù mưu. 2. (khd) Thẻ để rút thăm hay để đếm. |
trù | (khd) Đông, đầy: Trù-mật. |
trù | (khd) 1. Bếp: Trù-phòng. 2. Tủ. || Thư-trù. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
trù | .- đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng. |
trù | .- đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
trù | Nguyền, rủa: Vì ghét nhau mà trù nhau. |
trù | I. Thẻ: Đánh thăng-quan được lấy năm trù tiền góp. II. Tính-toán, lo-liệu: Trù mưu, tính kế. Trù tính công-việc. |
trù | Đông, đầy (không dùng một mình): Trù-mật, trù phú. Văn-liệu: Trù nhân quảng toạ (T-ng). |
trù | Bếp: Đông trú tư-mệnh táo-phủ thần-quân. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- trù dập
- trù ẻo
- trù hoạch
- trù khoản
- trù liệu
- trù mật
* Tham khảo ngữ cảnh
Trương trù trừ đứng lại , chú ý nhìn gian hàng nhỏ với cái thứ lặt vặt bày hỗn độn chung quanh bà cụ , dưới ánh ngọn đèn treo. |
Me đã cho phép con lo đến việc đó thì me để con trù liệu. |
Để mặc bà Huyện vào trong hàng , Loan trù trừ đứng lại phía bên kia xe. |
Sư cô hình như trù trừ chưa muốn mở then cửa , quay lại phía Dũng. |
Văn trù trừ , sợ bạn lẫn thì Minh lại giục : Anh ra ngay đi , nếu không nhà tôi vào đây thì thật khổ cho tôi lắm ! Văn chiều theo lời bạn ra sân đứng. |
Tiếng bà chủ nhà láng giềng the thé tính tiền công tát nước với bọn điền tốt ở bên cạnh ngọn đền dầu , ánh sáng lấp loáng qua khe hàng rào tre khô nhắc người lão bộc nhớ tới cảnh trù phú tấp nập của nhà cụ Tú mươi năm về trước. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): trù
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Trù Hay Trù
-
Trù - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trù" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trù - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Trù Trừ - Từ điển Việt
-
Trù Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trù Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dấu Cộng-trừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Bài Hát Ca Trù Hay Nhất Tuyển Chọn - Vọng Khúc Ngàn Năm
-
Chần Chừ Là Gì? Chần Chừ Hay Trần Trừ Là đúng Chính Tả? - LUV.VN
-
Chần Chừ Hay Trần Trừ, Từ Nào Mới Là đúng Chính Tả? Cách Dùng đúng
-
Duyên Ca Trù - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Chần Chừ Hay Trần Trừ Là đúng Chính Tả?
-
'trù úm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt