Ý Nghĩa (意味). 『ついでに』Diễn tả ý nghĩa khi thực hiện một hành vi ban đầu thì nhân tiện thực hiện thêm một hành vi khác. Nhân tiện…/Tiện thể…
Xem chi tiết »
26 thg 12, 2016 · Cấu trúc のやら / ものやら /... »» のみか Ngữ pháp | Nghĩa | Cách sử dụng - 05 Tháng 10 2021. Cấu trúc: 「のみか」Được sử ...
Xem chi tiết »
10 thg 5, 2016 · 1. Cấu trúc: Danh từ + の + ついでに Động từ thể từ điển/ thể た + ついでに 2. Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể làm việc này thì làm luôn việc ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (100) [Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện – Tiện thể。Là cách nói diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự.
Xem chi tiết »
13 thg 8, 2021 · ついでに ngữ pháp - Ngữ pháp N3 là ngữ pháp thường gặp trong đề thi JLPT N3, tsuideni cũng là ngữ pháp thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ...
Xem chi tiết »
[NGỮ PHÁP N3] HIỂU NHANH CÁCH DÙNG CẤU TRÚC ついでに (tsuide ni) CỰC HAY GẶP. Xin chào, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một cấu trúc ngữ pháp khá hay ...
Xem chi tiết »
Learn Japanese grammar: ついでに (tsuide ni). Meaning: while, incidentally, at the same time, on the way ~. This is used when you take advantage of an ...
Xem chi tiết »
24 thg 6, 2017 · Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ついでに tsuideni, tsuide ni. Cấp độ : N3. Cách chia : Câu + ついでに + Câu Vる+ついでに
Xem chi tiết »
10 thg 6, 2020 · Kết thúc Bài 111 Ngữ pháp JLPT N3 tiếng Nhật các bạn học viên sẽ hoàn thành các kiến thức chuyên sâu thường xuất hiện trong kỳ thi JLPT.
Xem chi tiết »
Cấu trúc: Động từ thể từ điển, thể た + ついでに, Danh từ + の + ついでに, Là cách nói diễn tả ý nghĩa [Nhân tiện thực hiện thêm một hành động, ...
Xem chi tiết »
31 thg 5, 2018 · Ngữ pháp tiếng Nhật ついでに tsuideni Ngữ pháp tiếng Nhật ついでに tsuideni. Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 · Huỳnh Huyền Trân Phía trước ついでに là một hành động thực hiện có chủ ý. Hành động phía sau là một hành động tiện thể thực hiện trong khi làm hành động trước.
Xem chi tiết »
19 thg 1, 2019 · 犬の散歩のついでに買い物をする。 Nhân tiện dắt chó đi dạo, tôi sẽ đi mua đồ luôn. いぬのさんぽのついでにかいものをする。 Inunosanpo no tsuide ni ...
Xem chi tiết »
19 thg 1, 2019 · Ngữ pháp JLPT N3: ついでに (Tsuideni) cách sử dụng, ý nghĩa, ... Anata ga ireru tsuide ni watashi ni mo kōhī o irete kudasai.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tsuideni Ngữ Pháp
Thông tin và kiến thức về chủ đề tsuideni ngữ pháp hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu