ついでに [tsuideni] | Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
ついでに [tsuideni] Nghĩa: Nhân tiện – Tiện thể - Sẵn tiện - Nhân lúc – Nhân dịp ※Cách sử dụng : + Là cách nói diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự định lúc ban đầu. + Tiếng Nhật: ∼する機会(きかい)につけ加(くわ)えて + Tiếng Anh: on the occasion; taking the opportunity + Ngữ pháp JLPT N2 + N3 ※Dạng sử dụng: Vる・Vた/する動詞のNの+ついでに ※Ví dụ: ①図書館(としょかん)へ本(ほん)を借(か)りに行(い)った。ついでに、近(ちか)くに住(す)んでいる友達(ともだち)のところへ行(い)ってみた。 Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó. ②パリの国際会議(こくさいかいぎ)に出席(しゅっせき)するついでに、パリ大学(だいがく)の森先生(もりせんせい)をお訪(たず)ねしてみよう。 Nhân dịp tham dự hội nghị quốc tế ở Paris, tôi định sẽ ghé thăm cô Mori ở Đại học Paris. ③出(で)かけのなら、ついでに、この手紙(てがみ)を出(だ)して来(き)てくれませんか。 Nếu anh đi ra ngoài thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé. ④京都(きょうと)へ行(い)くついでに、奈良(なら)を回(まわ)ってみたい。 Nhân tiện đi Kyoto tôi muốn thử vòng qua Nara. ⑤上野(うえの)の美術館(びじゅつかん)に行(い)ったついでに久(ひさ)しぶりに公園(こうえん)を散歩(さんぽ)した。 Đã lâu rồi tôi mới lại đi dạo ở công việc nhân dịp đến tham quan bảo tàng Ueno. ⑥洗濯機(せんたくき)を直(ちょく)すづいでに、ドアの取(と)っ手(て)も直(なお)してもらった。 Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa. ⑦姉(あね)は実家(じっか)に遊(あそ)びに来(き)たついでに、冷蔵庫(れいぞうこ)の中(なか)のものをみんな持(も)って帰(かえ)った。 Nhân lúc về nhà mẹ chơi, chị tôi đã mang về nhà chị tất cả những thứ trong tủ lạnh. ⑧買(か)い物(ぶつ)のついでに、図書館(としょかん)へ行(い)って本(ほん)を借(か)りて来(き)た。 Nhân tiện đi mua sắm tôi đã tới thư viện mượn sách. ⑨郵便局(ゆうびんきょく)へ行(い)ったついでに、葉書(はがき)を買(か)ってきた。 Sẵn tiện đến bưu điện, tôi đã mua một tấm bưu thiếp. ⑩兄(あに)は出張(しゅっちょう)のついでだといって、私(わたし)の仕事場(しごとば)へ会(あ)いに来(き)た。 Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác ghé đây. ⑪仕事(しごと)で京都(きょうと)に行(い)ったついでに、高校時代(こうこうじだい)の友人(ゆうじん)に会(あ)ってきた。 Sẵn tiện đến Kyoto để làm việc, tôi đã gặp người bạn hồi cấp 3. ⑫何(なに)か食(た)べに行(い)こう。ついでに買(か)い物(もの)も先(さき)にしよう。 Chúng ta đi ăn gì đi. Sẵn tiện đi chợ luôn. ⑬母(はは)は駅(えき)まで客(きゃく)を送(おく)っていたついでに、買(か)い物をしてきた。 Nhân tiện tiễn khách đến ga, mẹ tôi đã đi chợ luôn. ※ Mở rộng: + Cấu trúc「がてら」 Sẵn tiện - Đồng thời - Và
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
26 tháng 12, 2016
ついでに [tsuideni] Nghĩa: Nhân tiện – Tiện thể - Sẵn tiện - Nhân lúc – Nhân dịp ※Cách sử dụng : + Là cách nói diễn tả ý nghĩa thực hiện thêm một hành động, hành vi nào đó nhân khi thực hiện hành vi dự định lúc ban đầu. + Tiếng Nhật: ∼する機会(きかい)につけ加(くわ)えて + Tiếng Anh: on the occasion; taking the opportunity + Ngữ pháp JLPT N2 + N3 ※Dạng sử dụng: Vる・Vた/する動詞のNの+ついでに ※Ví dụ: ①図書館(としょかん)へ本(ほん)を借(か)りに行(い)った。ついでに、近(ちか)くに住(す)んでいる友達(ともだち)のところへ行(い)ってみた。 Tôi đã tới thư viện mượn sách. Tiện thể thử ghé qua chỗ của người bạn sống gần đó. ②パリの国際会議(こくさいかいぎ)に出席(しゅっせき)するついでに、パリ大学(だいがく)の森先生(もりせんせい)をお訪(たず)ねしてみよう。 Nhân dịp tham dự hội nghị quốc tế ở Paris, tôi định sẽ ghé thăm cô Mori ở Đại học Paris. ③出(で)かけのなら、ついでに、この手紙(てがみ)を出(だ)して来(き)てくれませんか。 Nếu anh đi ra ngoài thì tiện thể gửi giùm tôi lá thư này luôn nhé. ④京都(きょうと)へ行(い)くついでに、奈良(なら)を回(まわ)ってみたい。 Nhân tiện đi Kyoto tôi muốn thử vòng qua Nara. ⑤上野(うえの)の美術館(びじゅつかん)に行(い)ったついでに久(ひさ)しぶりに公園(こうえん)を散歩(さんぽ)した。 Đã lâu rồi tôi mới lại đi dạo ở công việc nhân dịp đến tham quan bảo tàng Ueno. ⑥洗濯機(せんたくき)を直(ちょく)すづいでに、ドアの取(と)っ手(て)も直(なお)してもらった。 Nhân tiện sửa máy giặt tôi đã nhờ sửa lại tay nắm cửa. ⑦姉(あね)は実家(じっか)に遊(あそ)びに来(き)たついでに、冷蔵庫(れいぞうこ)の中(なか)のものをみんな持(も)って帰(かえ)った。 Nhân lúc về nhà mẹ chơi, chị tôi đã mang về nhà chị tất cả những thứ trong tủ lạnh. ⑧買(か)い物(ぶつ)のついでに、図書館(としょかん)へ行(い)って本(ほん)を借(か)りて来(き)た。 Nhân tiện đi mua sắm tôi đã tới thư viện mượn sách. ⑨郵便局(ゆうびんきょく)へ行(い)ったついでに、葉書(はがき)を買(か)ってきた。 Sẵn tiện đến bưu điện, tôi đã mua một tấm bưu thiếp. ⑩兄(あに)は出張(しゅっちょう)のついでだといって、私(わたし)の仕事場(しごとば)へ会(あ)いに来(き)た。 Anh tôi đã đến gặp tôi tại chỗ làm việc, bảo là nhân tiện đi công tác ghé đây. ⑪仕事(しごと)で京都(きょうと)に行(い)ったついでに、高校時代(こうこうじだい)の友人(ゆうじん)に会(あ)ってきた。 Sẵn tiện đến Kyoto để làm việc, tôi đã gặp người bạn hồi cấp 3. ⑫何(なに)か食(た)べに行(い)こう。ついでに買(か)い物(もの)も先(さき)にしよう。 Chúng ta đi ăn gì đi. Sẵn tiện đi chợ luôn. ⑬母(はは)は駅(えき)まで客(きゃく)を送(おく)っていたついでに、買(か)い物をしてきた。 Nhân tiện tiễn khách đến ga, mẹ tôi đã đi chợ luôn. ※ Mở rộng: + Cấu trúc「がてら」 Sẵn tiện - Đồng thời - Và *Bài viết liên quan:
Chia sẻ ‹ › Trang chủ Xem phiên bản webTừ khóa » Tsuideni Ngữ Pháp
-
Học Ngữ Pháp JLPT N3: ついでに (tsuideni)
-
Ngữ Pháp N3: ~ ついでに
-
[Ngữ Pháp N3] ~ ついでに:Nhân Tiện – Tiện Thể - Sẵn Tiện
-
ついでに Ngữ Pháp - Ngữ Pháp N3 - Tiếng Nhật Daruma
-
[NGỮ PHÁP N3] HIỂU NHANH CÁCH DÙNG CẤU TRÚC ついでに ...
-
JLPT N3 Grammar: ついでに (tsuide Ni) - Learn Japanese
-
Cấu Trúc Ngữ Pháp ついでに Tsuideni, Tsuide Ni
-
Bài 111 – Ngữ Pháp JLPT N3 – ついでに (tsuide Ni)
-
NGỮ PHÁP N3- ~ついでに
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật ついでに Tsuideni
-
Ngữ Pháp N3 〜ついでに Nhân Tiện, Nhân Lúc | Dịch Thuật IFK
-
Ngữ Pháp JLPT N3: ついでに - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii
-
Ngữ Pháp JLPT N3: ついでに - Cách Sử Dụng Và Ví Dụ - Mazii