Từ ăn Uống Trong Tiếng Anh - SÀI GÒN VINA

Từ ăn uống trong tiếng Anh là eat and drink. Phiên âm là /iːt ænd drɪŋk/.

Ăn uống là điều rất cần thiết cho sự sống. Để luôn đầy tràn năng lượng làm việc, chúng ta cần phải ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng. Khi bạn ăn uống có khoa học thì bạn đang trang bị cho mình một nguồn năng lượng dồi dào để thực hiện ước mơ của mình.

Một số cụm từ vựng liên quan đến ăn uống:

Junk food: Các loại đồ ăn vặt.

Fast food: Các loại thức ăn nhanh.Processed food: Thức ăn đã qua chế biến sẵn.

Organic food: Thực phẩm hữu cơ.

Traditional cuisine: Các món ăn truyền thống.

Sweet tooth: Thích ăn đồ ngọt.

Eat like a bird: Ăn rất ít.

Eat like a horse: Ăn rất nhiều.

Go on diet: Ăn kiêng.

Balanced diet: Chế độ ăn kiêng.

Nourishing meals: Bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Eat in moderation: Ăn điều độ.

Mẫu câu liên quan đến ăn uống:

It’s time to eat: Đến giờ ăn rồi.

Watch out, it’s hot: Coi chừng nóng đó.

Whose turn is it to do the dishes?: Đến lượt ai rữa chén?

You have to eat everything: Con phải ăn hết.

Wipe your mouth: Chùi miệng đi.

No TV during dinner: Đừng coi tivi trong bữa ăn.

May I have seconds, please?: Cho tôi thêm, làm ơn?

Could I have seconds, please?: Cho tôi suất ăn thêm, làm ơn?

Would you like some more of this?: Bạn có muốn thêm một chút không?

Don’t talk with your mouth full: Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

Call everyone to the table: Gọi mọi người đến bàn ăn đi.

Bài viết từ ăn uống trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Từ Dinh Dưỡng Tiếng Anh Là Gì