Từ Bàn Bạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bàn bạc | đt. Tính toán, lo liệu cùng nhau để giải-quyết: Họ đang bàn-bạc với-nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bàn bạc | - đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ bàn bạc tập thể. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bàn bạc | đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ o bàn bạc tập thể. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bàn bạc | đgt Trao đổi ý kiến về một việc chung: Bất cứ việc gì đều phải bàn bạc với dân (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bàn bạc | dt. Cũng như nghĩa tiếng bàn: Bàn-bạc với nhau trước khi hành-động. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
bàn bạc | đg. Trao đổi ý kiến nói chung: Nhân khi bàn bạc gần xa, Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bàn bạc | Tính-liệu cùng nhau để giải-quyết một việc gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bàn bán
- bàn bạt
- bàn cãi
- bàn cát
- bàn chải
- bàn chặm
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng mẹ và hai con ngồi ăn rất vui vẻ , Trác và Khải bàn bạc các công việc làm ăn trong nhà , ngoài đồng. |
Những khi thấy chồng và người vợ cả chuyện trò bbàn bạcvà đường hoàng vui cười với nhau trên chiếc sập gụ , lòng nàng se lại vì quá muốn chút tình yêu. |
Mãi về sau , thấy bệnh đứa bé trầm trọng quá , cậu phán bèn liều không bàn bạc gì với mợ phán , đi mời đốc tờ về nhà. |
Thảo nói : Vợ chồng chúng tôi vừa bàn bạc để mai lại đằng chị. |
Bích vừa mếu máo vừa nói : Thôi còn bàn bạc làm gì cho đau lòng... nó còn sống gì được mà mong. |
Loan nói to : Các ngài bàn bạc cái gì đấy. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bàn bạc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Bàn Bạc Nghĩa Là Gì
-
Bàn Bạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bàn Bạc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bàn Bạc" - Là Gì?
-
Bàn Bạc Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
Bàn Bạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bàn Bạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bàn Bạc
-
Từ Điển - Từ Bàn Bạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BÀN BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bàn Bạc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bàn Về Việc Can Gián Và Bàn Bạc Trong Giới Luật Phật Giáo
-
SỰ BÀN BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bàn Bạc Là Gì
-
Tranh Luận - Báo Đại Đoàn Kết