Từ Điển - Từ Bàn Bạc Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bàn bạc
bàn bạc | đt. Tính toán, lo liệu cùng nhau để giải-quyết: Họ đang bàn-bạc với-nhau. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bàn bạc | - đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ bàn bạc tập thể. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bàn bạc | đgt. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung: Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ o bàn bạc tập thể. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bàn bạc | đgt Trao đổi ý kiến về một việc chung: Bất cứ việc gì đều phải bàn bạc với dân (HCM). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bàn bạc | dt. Cũng như nghĩa tiếng bàn: Bàn-bạc với nhau trước khi hành-động. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bàn bạc | đg. Trao đổi ý kiến nói chung: Nhân khi bàn bạc gần xa, Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào (K). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bàn bạc | Tính-liệu cùng nhau để giải-quyết một việc gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bàn bán
bàn bạt
bàn cãi
bàn cát
bàn chải
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng mẹ và hai con ngồi ăn rất vui vẻ , Trác và Khải bàn bạc các công việc làm ăn trong nhà , ngoài đồng. |
Mãi về sau , thấy bệnh đứa bé trầm trọng quá , cậu phán bèn liều không bàn bạc gì với mợ phán , đi mời đốc tờ về nhà. |
Thảo nói : Vợ chồng chúng tôi vừa bàn bạc để mai lại đằng chị. |
Bích vừa mếu máo vừa nói : Thôi còn bàn bạc làm gì cho đau lòng... nó còn sống gì được mà mong. |
Loan nói to : Các ngài bàn bạc cái gì đấy. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bàn bạc
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bàn Bạc Nghĩa Là Gì
-
Bàn Bạc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bàn Bạc - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bàn Bạc" - Là Gì?
-
Bàn Bạc Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bàn Bạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bàn Bạc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'bàn Bạc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bàn Bạc
-
BÀN BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bàn Bạc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Bàn Về Việc Can Gián Và Bàn Bạc Trong Giới Luật Phật Giáo
-
SỰ BÀN BẠC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Bàn Bạc Là Gì
-
Tranh Luận - Báo Đại Đoàn Kết