Từ Bê Tha Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bê tha trt. Sa-đà, ham chơi-bời, sống vất-vưởng, không thiết đến nhà cửa, làm ăn: Bê-tha quá chắc hư.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bê tha - I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bê tha I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc o bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha o sống bê tha.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bê tha tt Ham mê chơi bời, lăn lóc ở những nơi xấu, khiến cho mất cả nhân cách: Bê tha, dạc dài mấy năm nay (Ng-hồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bê tha tt. Phóng-đãng, chơi-bời: Sống cuộc đời bê-tha.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bê tha t. Ham mê đến nỗi mất giá trị con người. Bê tha cờ bạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bê tha Nói người hay chơi-bời, hay đâu chầu đấy, không cần thiết đến công việc gì.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bê tông
- bê tông a-gơ-lô-pô-rít
- bê tông a-sơ-phan
- bê tông bền hoá học
- bê tông bọt
- bê tông cát

* Tham khảo ngữ cảnh

Tuy thế nhưng cậu cũng không hề chơi bời bbê tha.
Ông Chánh và Hương nhận nhời ngay , vì cả nhà đều biết bà Thân là người hiền từ , phúc hậu , và Khải cũng là người cần mẫn , không hay rượu chè bbê thanhư nhiều trai khác trong làng.
Chỉ nghĩ đến hai tiếng ‘cô đầu’ là Liên đã rùng mình ghê sợ rồi ! Nàng thường nghe nói không biết bao nhiêu gia đình đã tan nát chỉ vì cô đầu , và biết bao nhiêu người sinh ra nghiện ngập bê tha chỉ vì cô đầu.
Mới nói desen cái chu trình êm đềm hạnh phúc nhất , đơn giản nhất của một ngày trong hơn ba trăm ngày kể từ khi lấy vợ và 196 ngày kể từ khi sinh con thì anh chàng Sài đã phải mất đi mười một cân bốn lạng , già đi đến hơn chục tuổi , nhom nhem và bê tha như anh đạp xích lô trực đêm trước của ga.
  Kế đó là thời kì chè rươbê thatha , nằm ở một cái phòng chật hẹp ở phố Hàng Đồng hút thuốc phiện , bị cả họ khinh khi , nằm bẹp gí trên một cái giường mệt nhọc , hút thuốc tối ngày rồi đợi đến đúng trưa ngày ba mươi thì trở dậy đi mua một cành mai vàng về cắm trong một cái cốc dơ và dán ở đầu giường bức tranh “Chức Nữ Ngưu Lang” để mỗi khi hút xong một điếu lại lơ mơ ngắm bức tranh , tự ví mình với Ngưu Lang bị trời đày , chư tiên ở trên trời khinh bỉ “nhưng đây nọ có cần” , một ngày kia làm chuyện lớn , khối anh xúm lại mà nịnh như nịnh Tô Tần ngày trước.
Người nhiều tiền thì đã đi cô đầu gái nhảy nên chỉ có rặt những lưu manh thất nghiệp bê tha , rửng mỡ hay may mắn lắm , ông " bồi " , ông bếp , bác " tài " , bác " ét " là vào chốn này.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bê tha

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Không Bê Tha Nghĩa Là Gì