Từ Điển - Từ Bê Tha Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bê tha
bê tha | trt. Sa-đà, ham chơi-bời, sống vất-vưởng, không thiết đến nhà cửa, làm ăn: Bê-tha quá chắc hư. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bê tha | - I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha sống bê tha. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
bê tha | I. đgt. Ham chơi bời bậy bạ đến mức mất hết nhân cách: bê tha cờ bạc o bê tha rượu chè, trai gái. II. tt. Bệ rạc, không đứng đắn: ăn mặc bê tha o sống bê tha. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bê tha | tt Ham mê chơi bời, lăn lóc ở những nơi xấu, khiến cho mất cả nhân cách: Bê tha, dạc dài mấy năm nay (Ng-hồng). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
bê tha | tt. Phóng-đãng, chơi-bời: Sống cuộc đời bê-tha. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
bê tha | t. Ham mê đến nỗi mất giá trị con người. Bê tha cờ bạc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
bê tha | Nói người hay chơi-bời, hay đâu chầu đấy, không cần thiết đến công việc gì. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
bê tông
bê tông a-gơ-lô-pô-rít
bê tông a-sơ-phan
bê tông bền hoá học
bê tông bọt
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ nghĩ đến hai tiếng ‘cô đầu’ là Liên đã rùng mình ghê sợ rồi ! Nàng thường nghe nói không biết bao nhiêu gia đình đã tan nát chỉ vì cô đầu , và biết bao nhiêu người sinh ra nghiện ngập bê tha chỉ vì cô đầu. |
Mới nói desen cái chu trình êm đềm hạnh phúc nhất , đơn giản nhất của một ngày trong hơn ba trăm ngày kể từ khi lấy vợ và 196 ngày kể từ khi sinh con thì anh chàng Sài đã phải mất đi mười một cân bốn lạng , già đi đến hơn chục tuổi , nhom nhem và bê tha như anh đạp xích lô trực đêm trước của ga. |
Kế đó là thời kì chè rươ bê tha tha , nằm ở một cái phòng chật hẹp ở phố Hàng Đồng hút thuốc phiện , bị cả họ khinh khi , nằm bẹp gí trên một cái giường mệt nhọc , hút thuốc tối ngày rồi đợi đến đúng trưa ngày ba mươi thì trở dậy đi mua một cành mai vàng về cắm trong một cái cốc dơ và dán ở đầu giường bức tranh “Chức Nữ Ngưu Lang” để mỗi khi hút xong một điếu lại lơ mơ ngắm bức tranh , tự ví mình với Ngưu Lang bị trời đày , chư tiên ở trên trời khinh bỉ “nhưng đây nọ có cần” , một ngày kia làm chuyện lớn , khối anh xúm lại mà nịnh như nịnh Tô Tần ngày trước. |
Người nhiều tiền thì đã đi cô đầu gái nhảy nên chỉ có rặt những lưu manh thất nghiệp bê tha , rửng mỡ hay may mắn lắm , ông " bồi " , ông bếp , bác " tài " , bác " ét " là vào chốn này. |
Rồi lang thang đầu đường cuối chợ , rửa bát , bổ củi , gánh nước , đội than , chẳng làm ở đâu lâu cả vì công việc thất thường , tính nết lại ngang ngạnh , ham chơi... Sự sống cô độc và bê tha ấy đã biến đổi rất mau sớm tâm hồn Năm nên khô khan tàn ác. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bê tha
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Không Bê Tha Nghĩa Là Gì
-
Bê Tha - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bê Tha" - Là Gì?
-
Bê Tha Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bê Tha Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Bê Tha - Từ điển Việt
-
Bê Tha
-
'bê Tha' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'rượu Chè Bê Tha' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Bê Tha Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bê-tha-ni
-
Rượu Chè Bê Tha - Nỗi Lo Của Nhiều Gia đình
-
Vài Nét Về Cách Xưng Hô Trong đạo Phật | Sở Nội Vụ Nam Định