Từ Chạc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chạc dt. Lạc, sợi dây ngắn: Dây chạc, đoạn chạc. // trt. Cọp, ỷ hoặc làm lì mà chơi, ăn hoặc mua khỏi phải trả tiền: Ăn chạc,mua chạc, chơi chạc.
chạc trt. Tiếng chát-chúa: Chàng-chạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chạc dt. 1. Chỗ cành cây chia tách nhiều nhánh: chạc cây. 2. Bộ phận máy, chi tiết máy có hình chạc cây.
chạc dt. 1. Dây: chạc mũi o lấy chạc buộc chặt vào 2. Lạt: chẻ chạc.
chạc đgt. Nhờ vào, ghẹ vào của người khác để khỏi mất tiền: ăn chạc o chạc hết người này đến người khác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
chạc dt Dây thừng ngắn: Chạc buộc trâu.
chạc dt Chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh: Khang hay trèo lên một chạc cây (NgĐThi).
chạc dt Gạc hươu hay nai: Mua chạc hươu về nấu cao.
chạc đgt Lấy chằng một vật của người khác: Nó chạc cái đồng hồ của bạn nó.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
chạc dt. Đoạn dây ngắn: Chạc buộc tấm tranh.
chạc dt. Nhánh cây đâm ngang: Chạc cây, chạc nai. Chạc nai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
chạc d. Thừng nhỏ và ngắn: Chạc buộc trâu.
chạc d. 1. Nhánh cây chẻ đôi: Lấy chạc cây làm súng cao su. 2. Gạc hươu, nai: Mua chạc nấu cao.
chạc đg. Lấy chằng một vật gì của người khác: Chạc bút máy của bạn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
chạc Đoạn dây ngắn và nhờ-nhỡ: Đoạn chạc buộc chèo.
chạc Nhánh cây đâm ngang: Cây nhiều chạc.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- chạc dìu
- chạc đi tìm trâu
- chạc họng
- chạc oạc
- chạc trầu
- chách

* Tham khảo ngữ cảnh

Thuý cười : Chuyện ! Bây giờ đã là bà đốc thì phải chững chạc ra phết chứ ! Tuyết vẫn hát huyên thuyên , chẳng lưu ý đến những lời bình phẩm.
Thu hết bình tĩnh , chàng chậm rãi phân bày bằng một giọng chững chạc , không cợt nhả hay xiên xỏ : Uất ức và bực tức là một chuyện.
Trông cô ta có vẻ chững chạc nhỉ ? Văn tảng lờ , nói sang chuyện khác : Bây giờ mình đi xe hay đi bộ đây ? Còn bao xa nữa hả anh ? Độ hai cây số thôi.
Ý chừng nhà sư đã tiếp nhiều khách sang , nên thấy bọn Lộc có dáng chững chạc , thì vồn vã , mời nước mời trầu tươm tất lắm.
Trước kia , chị bướng bỉnh chửng chạc biết bao.
Cái cần câu trúc , anh đem bịt bạc Cái chạc thật chắc , quăng sang bể Bắc , câu con cá nước Tề Anh chộ em thân thiết nhiều bề Ước khi mô cho được nằm kề lưng em.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chạc

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cái Chạc Là Gì