Từ Chậc Lưỡi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chậc lưỡi đgt Tặc lưỡi, tỏ ý đồng ý một cách miễn cưỡng: Nể lời mời, anh ấy chậc lưỡi bằng lòng ra đi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- mại
- mại
- mại
- mại
- mại bản
- mại bộ

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà ngồi trong mui thuyền chật chội , nhìn ra những làn mưa trắng tuôn mù mịt xuống ngàn xanh , chậc lưỡi.
Tao nói mãi mà họ không chịu bán ! Như vậy là họ không bán đâu ! Bà chủ quán rượu thở ra một hơi dài nặng nề , chậc lưỡi tiếc mãi.
Người nghe cứ lảng dần ra , thở dài , chậc lưỡi.
Thằng Kiên chậc lưỡi : Thì mẹ đi mẹ lại về , vài bữa thôi mà.
Cô chậc lưỡi , thôi ngủ một lúc chẳng sao , chiều mới lên lớp.
Cô Tâm cchậc lưỡi: Tội nghiệp lũ trẻ , cả cuộc đời , chúng không hiểu vì sao mình bị AIDS , nhiều đứa tuyệt nhiên không có khái niệm về ba , mẹ trong đời.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chậc lưỡi

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chậc Lưỡi Là Gì