Từ Điển - Từ Chậc Lưỡi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: chậc lưỡi

chậc lưỡi đgt Tặc lưỡi, tỏ ý đồng ý một cách miễn cưỡng: Nể lời mời, anh ấy chậc lưỡi bằng lòng ra đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

chửi thầm

chửi vãi

chửi vụng

chưn-ba

chưn-bầu lông

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà ngồi trong mui thuyền chật chội , nhìn ra những làn mưa trắng tuôn mù mịt xuống ngàn xanh , chậc lưỡi .
Tao nói mãi mà họ không chịu bán ! Như vậy là họ không bán đâu ! Bà chủ quán rượu thở ra một hơi dài nặng nề , chậc lưỡi tiếc mãi.
Người nghe cứ lảng dần ra , thở dài , chậc lưỡi .
Thằng Kiên chậc lưỡi : Thì mẹ đi mẹ lại về , vài bữa thôi mà.
Cô chậc lưỡi , thôi ngủ một lúc chẳng sao , chiều mới lên lớp.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): chậc lưỡi

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chậc Lưỡi Là Gì