Từ Chéo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chéo dt. Góc một mặt phẳng: Chéo áo, chéo khăn, chéo ruộng, chéo đất; Khăn vuông bốn chéo cột chùm, Miệng mời người nghĩa hò giùm ít câu ((Hò).)
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chéo - I t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Thành hình một đường xiên. Cắt chéo tờ giấy. Đập chéo bóng. Chéo góc. 2 (hay đg.). Thành hình những đường xiên cắt nhau. Đường đi lối lại chéo nhau như mắc cửi. Đan chéo. Bắn chéo cánh sẻ. // Láy: cheo chéo (ng. 1; ý mức độ ít).- II d. Hàng dệt trên mặt có những đường xiên từ biên bên này sang biên bên kia. Vải . Lụa chéo.- III d. (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Phần hoặc mảnh nhỏ giới hạn bởi hai cạnh của một góc và một đường . Chéo áo*. Mảnh ruộng chéo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
chéo I. tt. 1. Xiên một đường: cắt chéo tờ giấy o đập chéo bóng 2. Có những đường xiên cắt nhau: đan chéo o bắn chéo cánh sẻ. II. dt. 1.Mảnh nhỏ ở góc của vật hình tấm: cắt một chéo khăn. 2. Vải dệt sợi xiên biên từ bên này sang bên khác: vải chéo.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
chéo tt, trgt Không thẳng góc; Xiên xiên: Hai đường chéo nhau; Bắn chéo cánh sẻ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
chéo dt. 1. Góc: Chéo áo. Giấu cầm nàng đã gói vào chéo khăn (Ng.Du) 2. tt. Xiên, lệch. // Mặt phẳng chéo.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
chéo t. 1. Không thẳng góc, xiên xiên: Cắt chéo vuông vải. 2. Không vuông vắn: Mảnh ruộng chéo. đường chéo (toán). Đoạn thẳng nối hai đỉnh không kề nhau của một đa giác.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
chéo 1. Hình xiên lệch: Miếng ruộng chéo. Văn-liệu: Cơm chéo áo, gạo chéo khăn. Giấu cầm nàng đã gói vào chéo khăn (K). 2. Góc: Chéo khăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- chéo cánh sẻ
- chéo chéo
- chéo chét
- chéo chó
- chéo go
- chéo khăn

* Tham khảo ngữ cảnh

Bà ngồi sát ngay bên mợ phán , bắt cchéohai chân ra đằng sau , kéo vạt áo phủ kín cả chân rồi bà thì thầm bảo con gái : Mình phải nghiệt với nó mới được.
Khi chàng trở vào phòng , đã thấy Tuyết ngồi vắt chéo chân , nghiễm nhiên đọc nhật trình.
Một bọn nữa phần đông lực lượng , người thì lấy sức rít dây lạt bó các lượm lúa lại thành từng bó , người thì cắm đòn xóc xuống đất đứng bắt chéo chân , nhìn vơ vẩn.
Ai đi bờ đắp một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân.
BK Ai đi bờ đỗ một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân.
Ai đi bờ đập một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân Ai đi bờ đỗ một mình Phất phơ chéo áo giống hình lang quân Ai đi bờ đỗ một mình Cha chả là xinh ! Bận áo màu đinh Quần thao cánh kiến Tay đeo bộng giếng Lại có xuyến vàng Bịt khăn màu ngại Chân lại mang giày Anh tưởng là em thục nữ đồng trinh Hay đâu em bậu lại goá chồng Trời xui đất khiến đem lòng anh thương.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chéo

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chéo Là Gì