Từ Chống Chếnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
chống chếnh tt. Trống vì không có sự che chắn hoặc thiếu hẳn những thứ cần có bên trong: Nhà cửa chống chếnh o Cả chuyến xe chống chếnh mấy vị khách. 2. Cảm giác trống trải thiếu vắng những gì thân thiết trong cuộc sống: Cảnh nhà chống chếnh o Cảnh mẹ goá con côi chống chếnh.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- chống chọi
- chống cự
- chống đối
- chống đỡ
- chống gậy ăn đêm
- chống lò

* Tham khảo ngữ cảnh

Không còn sự hiện diện tươi tắn và duyên dáng của nữ chủ nhân nữa , lại thêm sự xuất hiện bất ngờ của những người khách lạ , bữa ăn bỗng trở thành chống chếnh , mặc dù đã được bổ sung thêm cái dáng ngồi bệ vệ của Tư Đương ở giữa tấm pông sô.
Đàn ông mà thiếu một bà vợ xem ra chống chếnh lắm.
Dù chật chội lại thành ra chống chếnh.
Hay là có bầủ Cái cảm giác nôn nao chống chếnh khiến cô nghi hoặc.
Anh chỉ kịp dặn dò Miền mấy câu rồi vội vã đi ngay , để lại mình cô với mâm cơm chống chếnh.
Ngồi xe điện chống chếnh được ngắm "dòng sông Ðáy quê em/ sông trăng hay sông lụa/ nong kén vàng như lúa/ tròn vành một góc trời".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): chống chếnh

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Chếnh Là