Từ điển Tiếng Việt "chênh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chênh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chênh

- t. 1 Có một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng so với vị trí bình thường trên một mặt bằng. Bàn kê chênh. Bóng trăng chênh. 2 Cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau. Chênh nhau vài tuổi. Giá hàng chênh nhau nhiều.

nt. Xiên, lệch, không cân nhau, không bằng nhau. Bàn kê chênh. Chênh nhau vài tuổi. Giá hàng chênh nhau khá nhiều. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chênh

chênh
  • adj
    • Tilted
      • bàn kê chênh: the table is tilted
    • Uneven, of different levels
      • chênh nhau vài tuổi: there is a difference of a few years between them
      • giá hàng không chênh nhau bao nhiêu: the prices of goods are not very different in level
      • mực nước hai bên cống chênh nhau một mét: there is a difference of one meter between the levels of the water on both sides of the culvert
      • chênh sức: of uneven strength

Từ khóa » Chếnh Là