Từ đền Mạng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đền mạng | đgt. Phải chết vì đã gây ra cảnh chết chóc: Kẻ gây tội ác đã phải đền mạng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đền mạng | đgt Nói kẻ giết người phải chịu chết: Nó đã giết người thì nó phải đền mạng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đền mạng | đg. Phải đền bù hoặc phải chết vì đã giết người: Giết người phải đền mạng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
- đền rồng
- đền tội
- đến
- đến chậm gậm xương
- đến chợ hết quà
- đến cùng
* Tham khảo ngữ cảnh
Bắt nó đền mạng ". |
Kế lại có tiếng la : Mỹ – Diệm phải đền mạng cho anh em binh sĩ đã chết ! Phải đền mạng , phải đền mạng ! Nghe tiếng gào thét dữ dội và nhác thấy bụi bốc mù ở ngã quẹo , tên Sằng thụt lui trở vô vườn. |
Tiếng phụ nữ bây giờ lại lanh lảnh thét lên : Đả đảo Mỹ – Diệm đổ anh em binh sĩ bị thương xuống biển1 Đoàn người hô "đả đảo" vang trời Mỹ – Diệm phải đền mạng cho anh em binh sĩ đã chết1 Phải đền mạng ! Phải đền mạng1 Anh em binh lính lại hô lẩy ra từng tiếng một : Chúng tôi không đi càn quét ! Chúng tôi không đi càn quét ! Đoàn người kéo tới trước cái nhà nền đúc – tên thiếu tá Sằng ở. |
Phải bắt kẻ khác đền mạng thay cho mình... Sỏi nhìn Kim Chi ngơ ngác : Aỉ Con Khánh Hòa ! Bốn con mắt nhìn nhau trừng trừng. |
Tuy nhiên , đạo sĩ này cũng đã lợi dụng khả năng phi phàm để gây nhiều tội ác và đã phải dđền mạngbởi các chiến sĩ cách mạng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đền mạng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » đền Mạng Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đền Mạng - Từ điển Việt
-
Đền Mạng Là Gì, Nghĩa Của Từ Đền Mạng | Từ điển Việt - Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đền Mạng" - Là Gì?
-
Đền Mạng Nghĩa Là Gì?
-
'đền Mạng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Top 15 đền Mạng Là Gì
-
Đền Mạng - Nhà Xuất Bản Trẻ
-
Giết Người Thì đền Mạng - Là Quan Niệm Thời Hoang Sơ - VnExpress
-
đền Mạng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đâu Thể Giết Người - đền Mạng ! - Báo Người Lao động
-
đền Mạng Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Không đòi đền Mạng, Chỉ Mong đền Tội đúng Người - PLO
-
đền Mạng Trong Tiếng Lào Là Gì? - Từ điển Việt-Lào
-
đền Mạng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Mắt đền Mắt, Răng đền Răng – Wikipedia Tiếng Việt
-
"đền Mạng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore