Từ điển Anh Việt "half-life" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
half-life
half-life /'hɑ:flaif/- danh từ
- (vật lý) chu kỳ nửa (phân) rã
chu kỳ phân nửa |
[hɑ:f laif]
ochu kỳ bàn rã
Thời gian để một nửa lượng nguyên tử phóng xạ của một đồng vị bị phân rã. Một số đồng vị phóng xạ thường gặp trong đá và có chu kỳ bán rã theo năm thí dụ urani (U 238, U 235)
hay cacbon (C14). Các đồng vị đó có thể được dùng để tính tuổi tuyệt đối của đất đá.
Từ điển chuyên ngành Môi trường
Half-Life: 1. The time required for a pollutant to lose one-half of its original concentraton. For example, the biochemical half-life of DDT in the environment is 15 years. 2. The time required for half of the atoms of a radioactive element to undergo self-transmutation or decay (half-life of radium is 1620 years). 3. The time required for the elimination of half a total dose from the body.
Chu kỳ bán rã: 1. Thời gian cần thiết cho một chất gây ô nhiễm giảm đi nửa nồng độ ban đầu nó. Ví dụ: chu kỳ bán rã sinh hóa của thuốc trừ sâu DDT trong môi trường là 15 năm. 2. Thời gian cần thiết cho một ½ số phân tử của nguyên tố phóng xạ tự chuyển hóa hoặc phân hủy. (Ví dụ: chu kỳ bán rã của radi là 1620 năm). 3. Thời gian cần thiết cho cơ thể con người thải hồi ½ lượng thuốc.
Xem thêm: half life
Từ khóa » Half Life Nghĩa Là Gì
-
Half-Life Là Gì? Hiểu Về Half-Life - VietnamBiz
-
Dịch Từ "half-life" Từ Anh Sang Việt
-
HALF-LIFE | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Half Life Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích
-
Nghĩa Của Từ Half-life - Half-life Là Gì - Ebook Y Học - Y Khoa
-
Half-Life – Wikipedia Tiếng Việt
-
Half-life Là Gì, Nghĩa Của Từ Half-life | Từ điển Anh - Việt
-
Half-life - Wiktionary Tiếng Việt
-
Half-life
-
Half Life (T½) Là Gì? Đây Là Một Thuật Ngữ Kinh Tế Tài Chính - Từ điển Số
-
Half-life Nghĩa Là Gì?
-
Half Life Là Gì
-
Half-life Bằng Tiếng Việt - Glosbe
-
HALF LIFE Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex