Từ điển Pháp Việt "se Trouver" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Pháp Việt"se trouver" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

se trouver

se trouver
  • tự động từ
    • ở (nơi nào)
      • Je me trouve en ce moment à Hano: hhiện nay tôi ở Hà Nội
    • thấy, tìm thấy, có
      • Cette plante se trouve partout dans notre pays: cây ấy tìm thấy ở khắp nơi trong nước ta
      • Son nom ne se trouve pas sur la liste: tên nó không có trong danh sách
    • ở trong tình trạng
      • Il se trouve fort embarrassé: anh ấy ở trong tình trạng rất lúng túng
    • tự nhận chân thấy mình
      • L'homme se trouve lui-même en s'oubliant: quân mình đi vì con người tự nhận chân thấy bản thân mình
    • cảm thấy
      • Je me trouve bien: tôi cảm thấy dễ chịu
      • se trouver avoir: ngẫu nhiên mà có
      • Je me trouve avoir ce secret: tôi ngẫu nhiên mà có cái bí quyết đó
      • se trouver bien de: cảm thầy (làm việc đó) là đúng
      • se trouver être: thì ra là
      • Cet individu se trouvait être un hypocrite: con người đó thì ra là một kẻ giả đạo đức
    • động từ không ngôi
    • có, có thể có
      • Il se trouve des hommes qui n'aiment pas ces manières: có thể có những người không thích những kiểu cách ấy
    • xảy ra (một sự việc gì); thì ra
      • Il se trouva que l'auto était partie: thì ra xe ô tô đã đi mất rồi
      • # Phản nghĩa
      • Perdre.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trouvé Nghĩa Là Gì