
Từ điển Tiếng Việt"bẫy"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
bẫy
- I. dt. 1. Dụng cụ thô sơ để bắt giết thú vật hoặc kẻ địch: gài bẫy bẫy chông. 2. Cái bố trí sẵn, khôn khéo để đánh lừa người ta mắc: cẩn thận kẻo sa bẫy của chúng nó. II đgt. 1. Bắt hoặc giết bằng cái bẫy: bẫy được con thú. 2. Đánh lừa cho mắc mưu để làm hại: già rồi còn bị chúng nó bẫy bẫy người ta vào tròng.
dụng cụ để săn bắt thú, chim, cá và các loài vật khác. Có nhiều loại B, mỗi loại nhằm vào từng đối tượng cụ thể: B cáo, B chim, B chuột, B cò ke (để bắt chó), B cá, vv. B có nhiều loại được phân biệt theo kĩ thuật đánh bắt: B kẹp, B hố (hay B hầm), B cần (cò bẫy tự động bật), B thắt (hay thòng lọng), vv. Vật liệu làm B là tre, gỗ, sắt, đá... đặt nơi con vật thường qua lại. Một số loại sử dụng con mồi, thức ăn mà con vật ưa thích, ánh sáng (đèn bắt bướm, sâu đục thân lúa), vv. B đánh cá chỉ các loại ngư cụ khai thác thuỷ sản có nhiều loại khác nhau.
nđg. Đồ hay cách để lừa bắt thú hoặc người. Bẫy chuột. Tên trộm rơi vào bẫy.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bẫy
bẫy- noun
- Trap, snare, pitfall
- chim sa vào bẫy: the bird was caught in a snare
- du kích gài bẫy khắp rừng: the guerillas set traps everywhere in the woods
- bẫy chông: a spike-trap
- bị sa bẫy cảnh sát: to fall into a police trap
- verb
- To trap, to snare, to ensnare, to entrap
- đốt đèn để bẫy bướm: to light lamps and snare butterflies
- bẫy người vào tròng: to ensnare somebody
trap |
| bẫy (đọng) dầu: gasoline trap |
| bẫy (kỹ thuật) lạnh: cold trap |
| bẫy (lỏng) đường hút: suction line trap |
| bẫy cát (địa chất): sand trap |
| bẫy cấu tạo: structural trap |
| bẫy chân không: vacuum trap |
| bẫy chứa dạng trồi: piercement trap reservoir |
| bẫy chứa dạng vát nhọn: pinch-out trap reservoir |
| bẫy chứa dầu: reservoir trap |
| bẫy chứa lồi: convex trap reservoir |
| bẫy dạng phao: float trap |
| bẫy dầu bất chỉnh hợp (địa chất): unconformity trap |
| bẫy địa tầng: stratigraphic trap |
| bẫy địa tầng (địa chất): stratigraphic trap |
| bẫy do đứt gãy: fault trap |
| bẫy electron: electron trap |
| bẫy hấp thụ: adsorption trap |
| bẫy hấp thụ: absorber trap |
| bẫy hệ thống không đồng bộ: Asynchronous System Trap (AST) |
| bẫy hồi dầu kiểu phao: oil return float trap |
| bẫy hút thụ: absorber trap |
| bẫy hyđrocacbon (địa chất): hydrocarbon trap |
| bẫy iôn chùm tia điện tử: Electron Beam Ion Trap (EBIT) |
| bẫy lạnh: condensation trap |
| bẫy lạnh sâu: condensation trap |
| bẫy lỏng đường hút kiểu đứng: vertical suction trap |
| bẫy lỏng đường hút nằm ngang: horizontal suction trap |
| bẫy lỏng ngưng: condensate trap |
| bẫy mã hoạt động: operation code trap |
| bẫy ngưng tụ: condensing trap |
| bẫy ngưng tụ: condensation trap |
| bẫy nguyên đại tầng: primary stratigraphic trap |
| bẫy nitơ lỏng: liquid nitrogen trap |
| bẫy phần ngưng: condensate trap |
| bẫy quang từ: Magneto Optical Trap (MOT) |
| bẫy rỗng (của tầng chứa): porosity trap |
| bẫy tóp dần (mỏ dầu): pinch-out trap |
| bẫy trầm tích: deposition trap |
| bẫy tự động: automatic trap |
| bộ tách sóng bẫy vận tốc quang: optical speed trap detector |
| bộ xử lý bẫy: trap handler |
| bộ xử lý bẫy lỗi: trap handler |
| cái bẫy hạt mang điện: charged particle trap |
| cái bẫy hạt trung hòa: neutral particle trap |
| cái bẫy lỏng: liquid trap |
| cái chỉ bẫy: trap indicator |
| dấu hiệu bẫy: trap indicator |
| địa chỉ bẫy: trap address |
| đoạn ống chắn bẫy: trap seal |
structural strap |
|
cryotrap |
|
oil transformer |
|
lure |
population trap |
|
bear trap |
|
poverty trap |
|
liquidity trap |
|
speed trap |
|
| cái bẫy mức thăng bằng (dân số) thấp |
population trap |
|
| cạm bẫy của cảnh nghèo khó |
poverty trap |
|
bubble |
|
entrap |
|
plumber |
|
tourist trap |
|