Từ điển Tiếng Việt"bộ điều tốc"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
bộ điều tốc
(cg. bộ biến tốc vô cấp), cơ cấu được dùng để điều chỉnh vô cấp vận tốc góc của trục bị dẫn trong khi vận tốc của trục dẫn không đổi. Phạm vi điều chỉnh từ 3 đến 6 (đôi khi đạt tới 16), hiệu suất 0,8 - 0,9, công suất tới 4.000 kW. Có các loại: BĐT đai truyền, BĐT ma sát cạnh, ma sát mút, BĐT xích, BĐT bi, BĐT thuỷ lực (ít dùng), vv. BĐT là một thành phần (trong sơ đồ động) của các máy tự động, máy công nghệ, đường dây tự động (tay máy, rôbôt công nghiệp...), các máy vận tải, vv. Trong động cơ đốt trong thì BĐT là cơ cấu tự động điều chỉnh lượng nhiên liệu vào buồng cháy tương ứng với tốc độ yêu cầu. Thường dùng BĐT li tâm gắn với trục động cơ qua bánh răng. Tuỳ theo vòng quay của trục mà hai quả cầu kim loại của BĐT có lực li tâm thay đổi khiến chúng văng ra hoặc cụp vào và thông qua cơ cấu gắn với cửa nạp nhiên liệu mà tự động điều chỉnh lượng nhiên liệu vào buồng cháy ứng với vòng quay yêu cầu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
bộ điều tốc
governor |
bộ điều tốc Watt: ball governor |
bộ điều tốc của động cơ: engine speed governor |
bộ điều tốc ly tâm: centrifugal governor |
bộ điều tốc tuabin: turbine governor |
speed controller |
speed governor |
bộ điều tốc của động cơ: engine speed governor |
transmission governor |
track speeder |
|
friction cone drive |
|