Từ điển Tiếng Việt "cái đẹp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cái đẹp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cái đẹp

(tk. cái thẩm mĩ), phạm trù cơ bản của mĩ học, xác định và đánh giá những hiện tượng thẩm mĩ, đẹp, hoàn thiện, tồn tại khách quan trong xã hội, trong hoạt động con người, trong nghệ thuật, biểu hiện dưới hình thức cảm tính. CĐ tồn tại trong thiên nhiên như trời biển, núi sông, chim muông, hoa lá, vv. CĐ tồn tại trong xã hội biểu hiện qua những quan hệ giữa người với người, những hành vi đạo đức, những thái độ ứng xử. CĐ tồn tại trong nghệ thuật qua những hình tượng thẩm mĩ trong các tác phẩm nghệ thuật. Chủ nghĩa duy tâm coi CĐ như một đặc tính của tinh thần, của ý thức. Theo họ, CĐ không tồn tại khách quan mà chỉ thể hiện cái chủ quan của con người về mặt xúc cảm thẩm mĩ, thị hiếu thẩm mĩ, lí tưởng thẩm mĩ. Chủ nghĩa duy vật trước Mac đã bảo vệ tính khách quan của CĐ, coi CĐ như một phẩm chất tự nhiên và tồn tại trong các sự vật và hiện tượng. Mĩ học Mac - Lênin tìm hiểu CĐ trong mối quan hệ thẩm mĩ giữa con người với hiện thực. CĐ là đối tượng xã hội chỉ có thể tìm hiểu trong mối quan hệ với chủ thể xã hội thưởng thức, phản ánh và đánh giá nó.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cái đẹp Có Nghĩa Là Gì