Từ điển Tiếng Việt "cắt Xén" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cắt xén" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cắt xén

- đg. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn. Cắt xén vở kịch. Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.

nđg. Bỏ bớt một vài phần. Vở kịch bị cắt xén. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cắt xén

cắt xén
  • verb
    • To truncate
      • không thể tùy tiện cắt xén một số tình tiết của vở kịch: the play should not be casually truncated of some of its incidents
      • cắt xén một đoạn trích dẫn: to truncate a quoted passage
Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
clipper
cắt xén (một chuỗi)
truncation (e.g. of a string)
lỗi cắt xén
truncation error
máy cắt xén
shearing machine
sự cắt xén
clipping
sự cắt xén
shearcut
sự cắt xén
sheariness
sự cắt xén
truncation
sự cắt xén tín hiệu
signal mutilation
sự cắt xén tín hiệu điện tín
multilateral of telegraphic signals
tín hiệu bị cắt xén
mutilated signal
castrate
truncation
sự cắt xén
castration
sự cắt xén
cropping

Từ khóa » Cắt Xén Là Sao