Từ điển Tiếng Việt "cùi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cùi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
cùi
- 1 dt. 1. Bộ phận của vỏ quả dày lên: Cùi bưởi 2. Bộ phận của quả ở dưới vỏ: Cùi dừa 3. Bộ phận mọng nước của quả ở giữa vỏ và hạt: Cùi nhãn; Cùi vải 4. Lõi một số quả: Cùi bắp.
- 2 dt. Bệnh hủi: Bệnh cùi ngày nay được chữa khỏi.
x. Bệnh phong.
nd. 1. Phần cứng không ăn được ở bên trong quả. Cùi bắp; Cùi mít. 2. Phần dày mọng nước bên trong vỏ một số quả. Cùi dừa. 3. Phần dày mọng nước giữa vỏ quả và hạt: Cùi nhãn (Về hai nghĩa 2 và 3, Cùi cũng gọi là Cơm. Cơm dừa. Nhãn dày cơm).nd. Bệnh làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Cũng gọi Phong. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhcùi
cùi- noun
- leprosy
- leprosy
- noun
- pulp; blackhead
sarcocarp |
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cùi Mía
-
Cùi Mía Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Cùi Bắp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cùi Bắp Nghĩa Là Gì????????????????? - Facebook
-
Cùi Bắp | Robbey Reviews
-
VOZ-"Từ điển Tiếng Lóng". - Fanboy Tag
-
Câu Chuyện Tiếng Anh Cùi Mía - MangBinhDinh.Vn
-
Mía – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Lóng Là Gì? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Bã Mía Là Gì? Những Công Dụng Tuyệt Vời Từ Bã Mía
-
Nghĩa Của Từ Mía - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Mía Bằng Tiếng Anh
-
Một Vài Cách Nói độc đáo Của Người Việt - Công An Nhân Dân