Từ điển Tiếng Việt "dã Tràng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dã tràng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dã tràng

- dt. Loài cáy nhỏ hay vê cát thành những viên tròn ở bãi biển: Dã tràng xe cát bể Đông, nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì (cd).

tên gọi chung loại cua biển rất nhỏ, chi Scopimera và Mictyris, bộ Giáp xác mười chân (Decapoda). Bề rộng đầu ngực khoảng 10 mm, chân bò thứ 5 có dạng vuốt, thích nghi với đời sống bò ở bãi biển. Đào hang ở khu vực nước triều cao và trung bình, có chất đáy bùn cát, cát bùn hoặc cát đất bột. Vê cát thành từng viên nhỏ theo bản năng. Không có giá trị kinh tế.

hd. Loại giáp xác nhỏ, thường đào lỗ xe cát ở bờ bể: Dã Tràng xe cát biển đông. Nhọc lòng mà chẳng nên công cán gì (Cd). Công dã tràng: công uổng phí.Tầm nguyên Từ điểnDã Tràng

Tên một con vật ở bờ bể giống như cua nhưng bé hơn. Thường dã tràng lấy càng đào lỗ để ở, nhưng vừa đào xong, sóng đánh mạnh vào cát lấp mất ổ, dã tràng phải đào lại. Vì thế nên chữ "công dã tràng" dùng để chỉ công uổng không ích lợi gì.

Dã tràng xe cát bể Đông, Nhọc nhằn mà chẳng nên công chuyện gì. Ca Dao
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dã tràng

dã tràng
  • noun
    • sandcrab
      • công dã tràng: labour lost

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Dã Tràng Là Gì