Từ điển Tiếng Việt "dằm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dằm

- dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.

nd. Vụn gỗ hay tre xước nhọn, đâm vào da: Bị xóc dằm.nd. Chỗ ngồi, nằm hay đặt vật gì. Nằm mới ấm dằm.Thuyền đã êm dằm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dằm

dằm
  • noun
    • splinter

Từ khóa » Gỗ Dằm Là Gì