Từ điển Tiếng Việt "dằm" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"dằm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
dằm
- dt. Mảnh nhỏ bằng tre nứa, gỗ lạt đâm và gãy lại trong da thịt: nhổ dằm.
nd. Vụn gỗ hay tre xước nhọn, đâm vào da: Bị xóc dằm.nd. Chỗ ngồi, nằm hay đặt vật gì. Nằm mới ấm dằm.Thuyền đã êm dằm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhdằm
dằm- noun
- splinter
Từ khóa » Gỗ Dằm Là Gì
-
Dằm Gỗ: Vết Thương Nhỏ - Mối Họa Lớn - Bác Sĩ Nguyễn Ngọc Tuấn
-
Gỗ Dăm Là Gì? Những ứng Dụng Của Gỗ Dăm Trong Nội Thất
-
Cách Lấy Dằm Ra Khỏi Tay Và Những điều Cần Lưu ý - Hello Bacsi
-
Các Loại Dầm Xây Dựng Và Công Dụng Của Chúng
-
Xử Lý Khi Bị Dằm đâm - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Dằm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cách để Loại Bỏ Dằm đâm Sâu Trong Da - WikiHow
-
DẰM GỖ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chớ Coi Thường Khi Bị Dằm đâm Vào Tay, Tham Khảo Cách Lấy Dằm Ra ...
-
8 Mẹo Lấy Dằm Ra Khỏi Tay Dễ Dàng, Hiệu Quả Và Không đau
-
Dầm Gỗ Lộ Thiên Xu Hướng Thiết Kế Mới | Quy Hoạch - Kiến Trúc
-
Các Loại Dầm Gỗ Làm Sàn, Tính Toán Chiều Dài, Lắp đặt
-
8 Cách Lấy Dằm Đâm Vào Tay Dễ Dàng Và Hiệu Quả Nhất