Từ điển Tiếng Việt "đề Cử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đề cử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đề cử

- đgt. Giới thiệu ra để bỏ phiếu chọn bầu: đề cử vào ban chấp hành công đoàn danh sách những người đề cử và ứng cử.

giới thiệu một hoặc một số người có đủ tiểu chuẩn (đức độ và tài năng) để được bầu giữ một chức vụ, đảm nhận một công việc hay tham gia vào một cơ quan lãnh đạo. Vd. ĐC một số người để bầu vào Quốc hội, hội đồng nhân dân các cấp, vào cơ quan lãnh đạo của Đảng hoặc của các đoàn thể nhân dân. ĐC là một khâu, một công đoạn trong quy trình bầu cử các cơ quan lãnh đạo của các tổ chức thuộc hệ thống chính trị. Chủ thể ĐC có thể nhân danh một người hoặc một tập thể (tổ chức, cơ quan, đơn vị). Người được ĐC phải có đủ tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền công bố dựa theo yêu cầu công việc hay cương vị lãnh đạo đòi hỏi. Để làm tốt việc bầu cử, ban tổ chức bầu cử hướng dẫn việc ĐC, phù hợp với nguyên tắc, quy chế bầu cử do pháp luật nhà nước hay điều lệ đoàn thể quy định.

hdg. Đưa ra để được chọn lựa. Đề cử người có tài. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đề cử

đề cử
  • verb
    • to nominate
nominate
nominate
  • giới thiệu đề cử: nominate
  • nomination
  • quyền đề cử: nomination
  • sự đề cử: nomination
  • người đề cử
    nominator
    người được đề cử
    nominee

    Từ khóa » Nghĩa Của Từ đề Cử Là Gì